Tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank chủ yếu giảm vào đầu phiên cuối tuần 6/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 chững lại. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu tuần 8/7, tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank lặng sóng 08/07/2024 - 10:14
Tỷ giá USD sáng nay ổn định tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.208 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.238 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra không có thay đổi mới, tương ứng với mức 26.803,97 VND/EUR, 27.074,72 VND/EUR và 28.273,60 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.637,31 VND/GBP, 31.956,88 VND/GBP và 32.982,01 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán cùng ổn định, lần lượt đạt mức 153,24 VND/JPY, 154,79 VND/JPY và 162,19 VND/JPY.
Cùng đà đi ngang, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,95 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,72 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.208 |
25.238 |
25.458 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.803,97 |
27.074,72 |
28.273,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
31.637,31 |
31.956,88 |
32.982,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
153,24 |
154,79 |
162,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
16.691,14 |
16.859,73 |
17.400,57 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.352,17 |
18.537,54 |
19.132,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
613,81 |
682,01 |
708,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.219,99 |
18.404,03 |
18.994,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.568,04 |
27.846,51 |
28.739,78 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3174,71 |
3206,78 |
3309,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3428 |
3462,62 |
3574,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,57 |
3759,21 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,84 |
315,99 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.845,41 |
86.157,24 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5347,71 |
5464,33 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2359,57 |
2459,74 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,01 |
301,12 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6762,44 |
7032,78 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2374,59 |
2475,4 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn điều chỉnh giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm mạnh 396đồng ở chiều mua tiền mặt, 221 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 191 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.663 VND/EUR, 26.873 VND/EUR và 28.163 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá USD ở các chiều mua vào giảm 114 đồng và chiều bán ra giảm 33 đồng, lần lượt đạt mức 25.115 VND/USD và 25.425 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm lần lượt 121 đồng và 161 đồng, ứng với mức 31.971 VND/GBP và 31.981 VND/GBP. Ở chiều bán ra, ngân hàng lại triển khai mức tăng 49 đồng, nâng tỷ giá lên mức 33.151 VND/GBP.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 153,79 VND/JPY (giảm 0,9 đồng), chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 153,94 VND/JPY (giảm 0,75 đồng) và chiều bán ra đạt mức 163,49 VND/JPY (tăng 0,2 đồng).
VietinBank cùng giảm lần lượt 0,4 đồng và 1 đồng ở chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, trong khi lại điều chỉnh tăng 0,8 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,24 VND/KRW, 16,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.822 |
16.842 |
17.442 |
-70 |
-150 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.307 |
18.317 |
19.017 |
-142 |
-232 |
-82 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.818 |
27.838 |
28.788 |
-23 |
-108 |
42 |
|
Euro (EUR) |
26.663 |
26.873 |
28.163 |
-396 |
-221 |
-191 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.971 |
31.981 |
33.151 |
-121 |
-161 |
49 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.120 |
3.130 |
3.325 |
-64 |
-69 |
-9 |
|
Yen Nhật (JPY) |
153,79 |
153,94 |
163,49 |
-0,90 |
-0,75 |
0,20 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,24 |
16,44 |
20,24 |
-0,40 |
-1,00 |
0,80 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.347 |
15.357 |
15.937 |
22 |
-18 |
45 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.271 |
18.281 |
19.081 |
-116 |
-206 |
-136 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,52 |
683,52 |
711,52 |
1,47 |
-2,87 |
1,47 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.115 |
25.115 |
25.425 |
-114 |
-114 |
-33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.