|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank chủ yếu giảm vào đầu phiên cuối tuần 6/7

09:35 | 06/07/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Hiện, các đồng ngoại tệ tại Vietcombank đồng loạt đứng yên ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 chững lại. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay ổn định tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.208 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.238 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra không có thay đổi mới, tương ứng với mức 26.803,97 VND/EUR, 27.074,72 VND/EUR và 28.273,60 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.637,31 VND/GBP, 31.956,88 VND/GBP và 32.982,01 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán cùng ổn định, lần lượt đạt mức 153,24 VND/JPY, 154,79 VND/JPY và 162,19 VND/JPY.

Cùng đà đi ngang, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,95 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,72 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.208

25.238

25.458

0

0

0

Euro

EUR

26.803,97

27.074,72

28.273,60

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

31.637,31

31.956,88

32.982,01

0,00

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

153,24

154,79

162,19

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

16.691,14

16.859,73

17.400,57

0,00

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

18.352,17

18.537,54

19.132,20

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

613,81

682,01

708,13

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

18.219,99

18.404,03

18.994,40

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.568,04

27.846,51

28.739,78

0,00

0,00

0,00

Đô la Hong Kong

HKD

3174,71

3206,78

3309,65

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3428

3462,62

3574,24

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,57

3759,21

-

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,84

315,99

-

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,72

19,32

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

82.845,41

86.157,24

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5347,71

5464,33

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2359,57

2459,74

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

272,01

301,12

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6762,44

7032,78

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2374,59

2475,4

-

0,00

0,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn điều chỉnh giảm vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm mạnh 396đồng ở chiều mua tiền mặt, 221 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 191 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.663 VND/EUR, 26.873 VND/EUR và 28.163 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá USD ở các chiều mua vào giảm 114 đồng và chiều bán ra giảm 33 đồng, lần lượt đạt mức 25.115 VND/USD và 25.425 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm lần lượt 121 đồng và 161 đồng, ứng với mức 31.971 VND/GBP và 31.981 VND/GBP. Ở chiều bán ra, ngân hàng lại triển khai mức tăng 49 đồng, nâng tỷ giá lên mức 33.151 VND/GBP. 

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 153,79 VND/JPY (giảm 0,9 đồng), chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 153,94 VND/JPY (giảm 0,75 đồng) và chiều bán ra đạt mức 163,49 VND/JPY (tăng 0,2 đồng).

VietinBank cùng giảm lần lượt 0,4 đồng và 1 đồng ở chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, trong khi lại điều chỉnh tăng 0,8 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,24 VND/KRW, 16,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.822

16.842

17.442

-70

-150

0

Dollar Canada (CAD)

18.307

18.317

19.017

-142

-232

-82

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.818

27.838

28.788

-23

-108

42

Euro (EUR)

26.663

26.873

28.163

-396

-221

-191

Bảng Anh (GBP)

31.971

31.981

33.151

-121

-161

49

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.120

3.130

3.325

-64

-69

-9

Yen Nhật (JPY)

153,79

153,94

163,49

-0,90

-0,75

0,20

Won Hàn Quốc (KRW)

16,24

16,44

20,24

-0,40

-1,00

0,80

Dollar New Zealand (NZD)

15.347

15.357

15.937

22

-18

45

Dollar Singapore (SGD)

18.271

18.281

19.081

-116

-206

-136

Baht Thái Lan (THB)

643,52

683,52

711,52

1,47

-2,87

1,47

Dollar Mỹ (USD)

25.115

25.115

25.425

-114

-114

-33

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên