Ngày 2/7, tỷ giá Vietcombank đảo chiều giảm, VietinBank tiếp tục trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh đa số giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 3/7, đa số ngoại tệ đảo chiều tăng giá 03/07/2024 - 09:54
Tỷ giá euro (EUR) giảm trở lại chỉ sau một ngày tăng. Hiện, tỷ giá tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 24,51 đồng, 24,76 đồng và 25,87 đồng, tương ứng với mức 26.608,05 VND/EUR, 26.876,82 VND/EUR và 28.066,92 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.331,15 VND/GBP, 31.647,63 VND/GBP và 32.662,82 VND/GBP - ghi nhận giảm lần lượt 26,07 đồng, 26,33 đồng và 27,18 đồng ở các chiều giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào (tiền mặt - chuyển khoản) cùng giảm 0,35 đồng và ở chiều bán ra giảm 0,27 đồng, ứng với mức 152,75 VND/JPY, 154,30 VND/JPY và 161,67 VND/JPY.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiền mặt giảm 0,03 đồng, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng giảm 0,04 đồng, ứng với mức 15,88 VND/KRW, 17,64 VND/KRW và 19,24 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá USD sáng nay xoay chiều tăng nhẹ 1 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.215 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.245 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.465 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.215 |
25.245 |
25.465 |
1 |
1 |
1 |
Euro |
EUR |
26.608,05 |
26.876,82 |
28.066,92 |
-24,51 |
-24,76 |
-25,87 |
Bảng Anh |
GBP |
31.331,15 |
31.647,63 |
32.662,82 |
-26,07 |
-26,33 |
-27,18 |
Yen Nhật |
JPY |
152,75 |
154,30 |
161,67 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,37 |
Đô la Úc |
AUD |
16.477,55 |
16.643,99 |
17.177,90 |
-48,82 |
-49,31 |
-50,89 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.267,97 |
18.452,49 |
19.044,41 |
-31,46 |
-31,78 |
-32,80 |
Baht Thái |
THB |
611,48 |
679,42 |
705,43 |
-0,38 |
-0,42 |
-0,44 |
Đô la Canada |
CAD |
18.047,28 |
18.229,58 |
18.814,35 |
-84,86 |
-85,72 |
-88,47 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.459,60 |
27.736,97 |
28.626,72 |
-104,48 |
-105,54 |
-108,93 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3174,77 |
3206,84 |
3309,71 |
-0,43 |
-0,44 |
-0,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3428,8 |
3463,43 |
3575,07 |
0,16 |
0,15 |
0,16 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3594,42 |
3732,05 |
- |
-3,59 |
-3,73 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,10 |
316,26 |
- |
-0,14 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,64 |
19,24 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.760,12 |
86.068,50 |
- |
43,26 |
44,96 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5335,58 |
5451,93 |
- |
-3,48 |
-3,56 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2337,73 |
2436,97 |
- |
-0,92 |
-0,96 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
279,14 |
309,01 |
- |
-3,20 |
-3,54 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6763,58 |
7033,96 |
- |
1,33 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2346,48 |
2446,1 |
- |
-10,86 |
-11,32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ổn định ở chiều mua tiền mặt, trong khi giảm nhẹ 20 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 113 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.876 VND/EUR, 26.891 VND/EUR và 28.058 VND/EUR.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào đạt mức 154,6 VND/JPY (giảm 0,19 đồng) và chiều bán ra đạt mức 163,39 VND/JPY (giảm mạnh đến 2,1 đồng).
Ở chiều ngược lại, tỷ giá USD ở các chiều mua vào tăng 14 đồng và chiều bán ra tăng nhẹ 1 đồng, lần lượt đạt mức 25.244 VND/USD và 25.465 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.806 VND/GBP, 31.856 VND/GBP và 32.816 VND/GBP, ghi nhận không có biến động mới so với sáng qua.
VietinBank cũng giữ ổn định ở chiều mua vào tiền mặt, chuyển khoản và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,61 VND/KRW, 17,41 VND/KRW và 19,41 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.725 |
16.825 |
17.275 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.359 |
18.459 |
19.009 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.832 |
27.937 |
28.611 |
0 |
0 |
-126 |
|
Euro (EUR) |
26.876 |
26.891 |
28.058 |
0 |
-20 |
-113 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.806 |
31.856 |
32.816 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.184 |
3.199 |
3.334 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
154,60 |
154,60 |
161,29 |
-0,19 |
-0,19 |
-2,10 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,61 |
17,41 |
19,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.269 |
15.319 |
15.836 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.332 |
18.432 |
19.162 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,62 |
683,96 |
707,62 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.244 |
25.244 |
25.465 |
14 |
14 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.