|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 28/6, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều

09:51 | 28/06/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Hiện, tỷ giá euro và bảng Anh cùng tăng nhẹ ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD đảo chiều giảm nhẹ 4 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.223 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.253 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.473 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,09 đồng, ứng với mức 153,58 VND/JPY (mua tiền mặt), 155,13 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 162,55 VND/JPY (bán ra).

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 62,8 đồng, 63,43 đồng và 66,25 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.546,98 VND/EUR, 26.815,13 VND/EUR và 28.002,49 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.343,49 VND/GBP, 31.660,09 VND/GBP và 32.675,67 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 54,6 đồng, 55,15 đồng và 56,93 đồng ở các chiều giao dịch.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tăng 0,06 đồng và chiều bán ra tăng 0,07 đồng, ứng với mức 15,88 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,64 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,24 VND/KRW (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.223

25.253

25.473

-4

-4

-4

Euro

EUR

26.546,98

26.815,13

28.002,49

62,80

63,43

66,25

Bảng Anh

GBP

31.343,49

31.660,09

32.675,67

54,60

55,15

56,93

Yen Nhật

JPY

153,58

155,13

162,55

-0,09

-0,09

-0,09

Đô la Úc

AUD

16.477,78

16.644,22

17.178,13

2,37

2,39

2,48

Đô la Singapore

SGD

18.264,30

18.448,79

19.040,58

7,88

7,96

8,22

Baht Thái

THB

610,18

677,97

703,93

1,89

2,09

2,17

Đô la Canada

CAD

18.101,70

18.284,55

18.871,07

3,75

3,80

3,92

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.605,80

27.884,65

28.779,12

-44,34

-44,79

-46,22

Đô la Hong Kong

HKD

3176,79

3208,88

3311,81

-0,54

-0,54

-0,56

Nhân dân tệ

CNY

3429,64

3464,28

3575,95

-1,58

-1,60

-1,64

Krone Đan Mạch

DKK

-

3585,69

3722,99

-

8,52

8,85

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,15

316,31

-

0,43

0,44

Won Hàn Quốc

KRW

15,88

17,64

19,24

0,06

0,06

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

82.759,16

86.067,46

-

13,96

14,54

Ringgit Malaysia

MYR

-

5339,52

5455,96

-

3,68

3,77

Krone Na Uy

NOK

-

2338,7

2437,99

-

5,54

5,78

Rúp Nga

RUB

-

284,98

315,47

-

10,45

11,57

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6767,87

7038,42

-

0,92

0,96

Krona Thụy Điển

SEK

-

2346,23

2445,83

-

-10,59

-11,05

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng giảm trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng 38 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) và 43 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.757 VND/EUR, 26.792 VND/EUR và 27.968 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.753 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.803 VND/GBP và chiều bán ra là 32.763 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 26 đồng ở hai chiều giao dịch.

VietinBank cũng cùng tăng nhẹ 0,05 đồng ở các chiều mua bán đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt mức 16,55 VND/KRW, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt mức 17,35 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,35 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá USD ở các chiều mua vào và bán ra cùng giảm nhẹ 4 đồng, lần lượt đạt mức 25.253 VND/USD và 25.473 VND/USD.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 154,72 VND/JPY (mua vào) và 163,32 VND/JPY (bán ra) - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,37 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.624

16.724

17.174

-45

-45

-45

Dollar Canada (CAD)

18.295

18.395

18.945

-24

-24

-24

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.841

27.946

28.735

-70

-70

-81

Euro (EUR)

26.757

26.792

27.968

38

38

43

Bảng Anh (GBP)

31.753

31.803

32.763

26

26

26

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.185

3.200

3.335

1

1

1

Yen Nhật (JPY)

154,72

154,72

163,32

-0,37

-0,37

-0,37

Won Hàn Quốc (KRW)

16,55

17,35

19,35

0,05

0,05

0,05

Dollar New Zealand (NZD)

15.195

15.245

15.762

-18

-18

-18

Dollar Singapore (SGD)

18.276

18.376

19.106

-6

-6

-6

Baht Thái Lan (THB)

637,21

681,55

705,21

1,72

1,72

1,72

Dollar Mỹ (USD)

25.253

25.253

25.473

-4

-4

-4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên