Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 28/6, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank đồng loạt giảm vào sáng cuối tuần 29/6 29/06/2024 - 09:52
Tỷ giá USD đảo chiều giảm nhẹ 4 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.223 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.253 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.473 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,09 đồng, ứng với mức 153,58 VND/JPY (mua tiền mặt), 155,13 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 162,55 VND/JPY (bán ra).
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 62,8 đồng, 63,43 đồng và 66,25 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.546,98 VND/EUR, 26.815,13 VND/EUR và 28.002,49 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.343,49 VND/GBP, 31.660,09 VND/GBP và 32.675,67 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 54,6 đồng, 55,15 đồng và 56,93 đồng ở các chiều giao dịch.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tăng 0,06 đồng và chiều bán ra tăng 0,07 đồng, ứng với mức 15,88 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,64 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,24 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.223 |
25.253 |
25.473 |
-4 |
-4 |
-4 |
Euro |
EUR |
26.546,98 |
26.815,13 |
28.002,49 |
62,80 |
63,43 |
66,25 |
Bảng Anh |
GBP |
31.343,49 |
31.660,09 |
32.675,67 |
54,60 |
55,15 |
56,93 |
Yen Nhật |
JPY |
153,58 |
155,13 |
162,55 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Đô la Úc |
AUD |
16.477,78 |
16.644,22 |
17.178,13 |
2,37 |
2,39 |
2,48 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.264,30 |
18.448,79 |
19.040,58 |
7,88 |
7,96 |
8,22 |
Baht Thái |
THB |
610,18 |
677,97 |
703,93 |
1,89 |
2,09 |
2,17 |
Đô la Canada |
CAD |
18.101,70 |
18.284,55 |
18.871,07 |
3,75 |
3,80 |
3,92 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.605,80 |
27.884,65 |
28.779,12 |
-44,34 |
-44,79 |
-46,22 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3176,79 |
3208,88 |
3311,81 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3429,64 |
3464,28 |
3575,95 |
-1,58 |
-1,60 |
-1,64 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3585,69 |
3722,99 |
- |
8,52 |
8,85 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,15 |
316,31 |
- |
0,43 |
0,44 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,64 |
19,24 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.759,16 |
86.067,46 |
- |
13,96 |
14,54 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5339,52 |
5455,96 |
- |
3,68 |
3,77 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2338,7 |
2437,99 |
- |
5,54 |
5,78 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
284,98 |
315,47 |
- |
10,45 |
11,57 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6767,87 |
7038,42 |
- |
0,92 |
0,96 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2346,23 |
2445,83 |
- |
-10,59 |
-11,05 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng giảm trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng 38 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) và 43 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.757 VND/EUR, 26.792 VND/EUR và 27.968 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.753 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.803 VND/GBP và chiều bán ra là 32.763 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 26 đồng ở hai chiều giao dịch.
VietinBank cũng cùng tăng nhẹ 0,05 đồng ở các chiều mua bán đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt mức 16,55 VND/KRW, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt mức 17,35 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,35 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá USD ở các chiều mua vào và bán ra cùng giảm nhẹ 4 đồng, lần lượt đạt mức 25.253 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 154,72 VND/JPY (mua vào) và 163,32 VND/JPY (bán ra) - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,37 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.624 |
16.724 |
17.174 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.295 |
18.395 |
18.945 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.841 |
27.946 |
28.735 |
-70 |
-70 |
-81 |
|
Euro (EUR) |
26.757 |
26.792 |
27.968 |
38 |
38 |
43 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.753 |
31.803 |
32.763 |
26 |
26 |
26 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.185 |
3.200 |
3.335 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
154,72 |
154,72 |
163,32 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,37 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,55 |
17,35 |
19,35 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.195 |
15.245 |
15.762 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.276 |
18.376 |
19.106 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,21 |
681,55 |
705,21 |
1,72 |
1,72 |
1,72 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.253 |
25.253 |
25.473 |
-4 |
-4 |
-4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.