Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 26/6, đa số ngoại tệ biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn đảo chiều giảm trong phiên ngày 27/6 27/06/2024 - 10:14
Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều tăng nhẹ 5 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.220 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.250 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.470 VND/USD.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.451,39 VND/GBP, 31.769,08 VND/GBP và 32.788,16 VND/GBP - tăng nhẹ 2,46 đồng, 2,48 đồng và 2,54 đồng ở các chiều giao dịch.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) giảm trở lại khoảng 39,13 đồng, 39,52 đồng và 41,29 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.563,69 VND/EUR, 26.832,01 VND/EUR và 28.020,12 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào giảm 0,08 đồng và chiều bán ra giảm 0,07 đồng, ứng với mức 154,54 VND/JPY (mua tiền mặt), 156,1 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 163,57 VND/JPY (bán ra).
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt giảm 0,06 đồng, chiều mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,07 đồng, ứng với mức 15,82 VND/KRW, 17,58 VND/KRW và 19,18 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.220 |
25.250 |
25.470 |
5 |
5 |
5 |
Euro |
EUR |
26.563,69 |
26.832,01 |
28.020,12 |
-39,13 |
-39,52 |
-41,29 |
Bảng Anh |
GBP |
31.451,39 |
31.769,08 |
32.788,16 |
2,46 |
2,48 |
2,54 |
Yen Nhật |
JPY |
154,54 |
156,10 |
163,57 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,07 |
Đô la Úc |
AUD |
16.473,35 |
16.639,75 |
17.173,52 |
-20,79 |
-21,00 |
-21,68 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.313,38 |
18.498,37 |
19.091,75 |
-18,52 |
-18,70 |
-19,32 |
Baht Thái |
THB |
611,60 |
679,55 |
705,57 |
-2,43 |
-2,70 |
-2,81 |
Đô la Canada |
CAD |
18.153,88 |
18.337,25 |
18.925,47 |
-3,49 |
-3,53 |
-3,65 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.710,47 |
27.990,38 |
28.888,24 |
-72,91 |
-73,64 |
-76,03 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3176,25 |
3208,33 |
3311,25 |
0,80 |
0,81 |
0,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3432,02 |
3466,69 |
3578,43 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,72 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3587,74 |
3725,12 |
- |
-5,71 |
-5,93 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,21 |
316,37 |
- |
0,21 |
0,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,58 |
19,18 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.776,39 |
86.085,40 |
- |
59,53 |
61,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5349,1 |
5465,75 |
- |
2,10 |
2,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2348,27 |
2447,96 |
- |
-16,86 |
-17,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
276,80 |
306,42 |
- |
1,68 |
1,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6764,55 |
7034,97 |
- |
1,94 |
2,02 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2372,59 |
2473,31 |
- |
-6,88 |
-7,17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ổn định ở chiều mua tiền mặt trong khi giảm lần lượt 21 đồng và 147 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.857 VND/EUR, 26.871 VND/EUR và 28.005 VND/EUR.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 156,12 VND/JPY (mua vào tiền mặt - giữ ổn định), 154,62 VND/JPY (mua chuyển khoản - giảm mạnh 1,5 đồng) và 163,60 VND/JPY (bán ra - giảm mạnh 1,12 đồng).
Trong khi đó, VietinBank lại điều chỉnh không đồng nhất ở các chiều mua bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt giữ ổn định, đạt mức 16,58 VND/KRW, tỷ giá mua vào chuyển khoản tăng 0,32 đồng, lên mức 17,70 VND/KRW và tỷ giá bán ra lại giảm 0,28 đồng, về mức 19,10 VND/KRW.
Ngoài ra, tỷ giá USD ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản lần lượt đạt mức 25.235 VND/USD (đi ngang), 25.250 VND/USD (tăng 15 đồng) và 25.470 VND/USD (tăng nhẹ 5 đồng).
Riêng tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.903 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.953 VND/GBP và chiều bán ra là 32.913 VND/GBP - không có ghi nhận thay đổi mới so với cùng thời điểm sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.692 |
16.792 |
17.242 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.391 |
18.491 |
19.041 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.058 |
28.163 |
28.963 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
26.857 |
26.871 |
28.005 |
0 |
-21 |
-147 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.903 |
31.953 |
32.913 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.185 |
3.200 |
3.335 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
156,12 |
154,62 |
163,60 |
0,00 |
-1,50 |
-1,12 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,58 |
17,70 |
19,10 |
0,00 |
0,32 |
-0,28 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.334 |
15.384 |
15.901 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.367 |
18.467 |
19.197 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
642,31 |
686,65 |
710,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.235 |
25.250 |
25.470 |
0 |
15 |
5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.