|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày đầu tuần 24/6, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm

10:07 | 24/06/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm. Hiện, tỷ giá euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc cả hai ngân hàng đồng loạt giảm tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm lần lượt 37,2 đồng, 37,57 đồng và 37,04 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.509,13 VND/EUR, 26.776,90 VND/EUR và 27.962,57 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.347,23 VND/GBP, 31.663,87 VND/GBP và 32.679,58 VND/GBP - ghi nhận giảm 32,24 đồng, 32,57 đồng và 31,04 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng ổn định ở các chiều mua tiền mặt giảm 0,83 đồng, mua chuyển khoản giảm 0,84 đồng và bán ra giảm 0,87 đồng, ứng với mức 154,45 VND/JPY, 156,01 VND/JPY và 163,46 VND/JPY.

Riêng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng giảm nhẹ 0,01 đồng trong chiều bán ra lại giữ ổn định, ứng với mức 15,83 VND/KRW, 17,59 VND/KRW và 19,19 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá USD lại tăng nhẹ 7 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.225 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.255 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.475 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.225

25.255

25.475

7

7

7

Euro

EUR

26.509,13

26.776,90

27.962,57

-37,20

-37,57

-37,04

Bảng Anh

GBP

31.347,23

31.663,87

32.679,58

-32,24

-32,57

-31,04

Yen Nhật

JPY

154,45

156,01

163,46

-0,83

-0,84

-0,87

Đô la Úc

AUD

16.458,48

16.624,72

17.158,01

-47,11

-47,59

-47,76

Đô la Singapore

SGD

18.303,92

18.488,81

19.081,89

-17,58

-17,75

-16,82

Baht Thái

THB

611,26

679,18

705,19

-0,84

-0,93

-0,90

Đô la Canada

CAD

18.108,82

18.291,73

18.878,49

-14,55

-14,71

-13,69

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.753,88

28.034,23

28.933,50

-71,61

-72,33

-72,38

Đô la Hong Kong

HKD

3178,37

3210,47

3313,45

0,17

0,16

0,43

Nhân dân tệ

CNY

3432,97

3467,64

3579,42

-0,23

-0,24

0,04

Krone Đan Mạch

DKK

-

3581,1

3718,23

-

-4,73

-4,61

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,69

315,83

-

0,08

0,11

Won Hàn Quốc

KRW

15,83

17,59

19,19

-0,01

-0,01

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

82.722,43

86.029,28

-

-26,97

-21,29

Ringgit Malaysia

MYR

-

5342,29

5458,79

-

2,27

2,74

Krone Na Uy

NOK

-

2357,31

2457,39

-

-7,62

-7,75

Rúp Nga

RUB

-

271,91

301,00

-

-5,29

-5,84

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6765,45

7035,9

-

0,18

0,74

Krona Thụy Điển

SEK

-

2372,29

2473

-

-2,31

-2,21

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số giảm nhẹ vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cùng giảm 28 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.745 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.780 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.040 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.765 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.815 VND/GBP và chiều bán ra là 32.775 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 121 đồng tại hai chiều mua - bán.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 156,04 VND/JPY (mua vào - giảm 0,11 đồng) và 164,64 VND/JPY (bán ra - giảm 0,31 đồng).

VietinBank cũng giảm 0,14 đồng ở chiều mua vào và 0,5 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,5 VND/KRW, 17,3 VND/KRW và 19,3 VND/KRW.

Riêng tỷ giá USD giảm nhẹ 17 đồng ở chiều mua vào trong khi lại tăng 7 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.234 VND/USD và 25.475 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.628

16.728

17.178

70

70

-102

Dollar Canada (CAD)

18.325

18.425

18.975

54

54

54

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.031

28.136

28.936

-93

-93

-93

Euro (EUR)

26.745

26.780

28.040

-28

-28

-28

Bảng Anh (GBP)

31.765

31.815

32.775

-121

-121

-121

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.187

3.202

3.337

4

4

4

Yen Nhật (JPY)

156,04

156,04

164,64

-0,11

-0,11

-0,31

Won Hàn Quốc (KRW)

16,50

17,30

19,30

-0,14

-0,14

-0,50

Dollar New Zealand (NZD)

15.298

15.348

15.865

-48

-48

-48

Dollar Singapore (SGD)

18.329

18.429

19.159

-29

-29

-29

Baht Thái Lan (THB)

638,86

683,20

706,86

-1,98

-1,98

-1,98

Dollar Mỹ (USD)

25.234

25.234

25.475

-17

-17

7

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên