Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/6, các ngoại tệ biến động không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 điều chỉnh không đồng nhất. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Ngày 21/6, tỷ giá Vietcombank đảo chiều giảm, VietinBank tiếp tục xu hướng đi ngang 21/06/2024 - 09:48
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 2 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.217 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.247 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.467 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm lần lượt 0,1 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,11 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,12 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 156,17 VND/JPY, 157,74 VND/JPY và 165,28 VND/JPY.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,03 đồng, tương ứng với mức 15,9 VND/KRW, 17,67 VND/KRW và 19,27 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 22,59 đồng, 22,82 đồng và 23,83 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.637,80 VND/EUR, 26.906,87 VND/EUR và 28.098,31 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.519,58 VND/GBP, 31.837,96 VND/GBP và 32.859,26 VND/GBP - ghi nhận lần lượt tăng lần lượt 30,99 đồng, 31,3 đồng và 32,29 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.217 |
25.247 |
25.467 |
-2 |
-2 |
-2 |
Euro |
EUR |
26.637,80 |
26.906,87 |
28.098,31 |
22,59 |
22,82 |
23,83 |
Bảng Anh |
GBP |
31.519,58 |
31.837,96 |
32.859,26 |
30,99 |
31,30 |
32,29 |
Yen Nhật |
JPY |
156,17 |
157,74 |
165,28 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Đô la Úc |
AUD |
16.539,54 |
16.706,60 |
17.242,52 |
30,52 |
30,83 |
31,81 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.359,94 |
18.545,39 |
19.140,29 |
7,69 |
7,76 |
8,01 |
Baht Thái |
THB |
612,98 |
681,09 |
707,17 |
-0,21 |
-0,23 |
-0,24 |
Đô la Canada |
CAD |
18.084,13 |
18.266,80 |
18.852,76 |
11,46 |
11,58 |
11,94 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.065,60 |
28.349,10 |
29.258,48 |
18,21 |
18,40 |
18,98 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,5 |
3209,59 |
3312,55 |
1,77 |
1,78 |
1,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3434,18 |
3468,87 |
3580,69 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,58 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3598,35 |
3736,14 |
- |
3,66 |
3,80 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,11 |
316,27 |
- |
-0,19 |
-0,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,67 |
19,27 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.760,12 |
86.068,50 |
- |
-37,73 |
-39,27 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5346,91 |
5463,51 |
- |
-2,36 |
-2,41 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2358,83 |
2458,97 |
- |
2,78 |
2,90 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
291,32 |
322,49 |
- |
7,32 |
8,10 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6763,76 |
7034,15 |
- |
2,05 |
2,13 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2386,43 |
2487,74 |
- |
-0,58 |
-0,61 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đứng yên ngày thứ ba liên tiếp vào lúc 9h00 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay chững giá tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.773 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.808 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.068 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.886 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.936 VND/GBP và chiều bán ra là 32.896 VND/GBP - tiếp tục không đổi so với phiên trước.
Cùng đà đi ngang, tỷ giá yen Nhật lần lượt đạt mức 158,15 VND/JPY và 165,95 VND/JPY.
VietinBank duy trì ổn định ở chiều mua vào và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 19,8 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá sáng nay ổn định ở chiều mua vào và giảm nhẹ 2 ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.251 VND/USD và 25.467 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.558 |
16.658 |
17.280 |
0 |
0 |
172 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.271 |
18.371 |
18.921 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.124 |
28.229 |
29.029 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
26.773 |
26.808 |
28.068 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.886 |
31.936 |
32.896 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.183 |
3.198 |
3.333 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,15 |
158,15 |
165,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
19,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.346 |
15.396 |
15.913 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.358 |
18.458 |
19.188 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,84 |
685,18 |
708,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.251 |
25.251 |
25.467 |
0 |
0 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.