|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank tiếp tục lặng sóng vào đầu phiên 19/6

09:55 | 19/06/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank tăng giảm không đồng nhất trong khi VietinBank phần lớn đứng yên. Hiện, tỷ giá USD của Vietcombank đồng loạt giảm nhẹ 2 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 biến động trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD đảo chiều giảm nhẹ 2 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.219 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.249 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.469 VND/USD.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.488,59 VND/GBP, 31.806,66 VND/GBP và 32.826,97 VND/GBP - ghi nhận lần lượt giảm lần lượt 14,87 đồng, 15,02 đồng và 15,47 đồng.

Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật mất 0,3 đồng (mua vào) và 0,31 đồng (bán ra). Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,27 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 157,85 VND/JPY và chiều bán ra là 165,4 VND/JPY.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 9,37 đồng, 9,46 đồng và 9,89 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.615,21 VND/EUR, 26.884,05 VND/EUR và 28.074,48 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 0,43 đồng, 0,48 đồng và 0,52 đồng, tương ứng với mức 15,93 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 19,3 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.219

25.249

25.469

-2

-2

-2

Euro

EUR

26.615,21

26.884,05

28.074,48

9,37

9,46

9,89

Bảng Anh

GBP

31.488,59

31.806,66

32.826,97

-14,87

-15,02

-15,47

Yen Nhật

JPY

156,27

157,85

165,40

-0,30

-0,30

-0,31

Đô la Úc

AUD

16.509,02

16.675,77

17.210,71

105,10

106,15

109,58

Đô la Singapore

SGD

18.352,25

18.537,63

19.132,28

2,29

2,31

2,39

Baht Thái

THB

613,19

681,32

707,41

2,42

2,69

2,80

Đô la Canada

CAD

18.072,67

18.255,22

18.840,82

-3,15

-3,19

-3,28

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.047,39

28.330,70

29.239,50

131,08

132,40

136,67

Đô la Hong Kong

HKD

3175,73

3207,81

3310,71

-0,44

-0,44

-0,45

Nhân dân tệ

CNY

3434,74

3469,43

3581,27

-0,50

-0,51

-0,52

Krone Đan Mạch

DKK

-

3594,69

3732,34

-

1,48

1,54

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,30

316,46

-

0,48

0,49

Won Hàn Quốc

KRW

15,93

17,7

19,3

0,43

0,48

0,52

Dinar Kuwait

KWD

-

82.797,85

86.107,77

-

-32,57

-33,82

Ringgit Malaysia

MYR

-

5349,27

5465,92

-

4,71

4,81

Krone Na Uy

NOK

-

2356,05

2456,07

-

18,08

18,85

Rúp Nga

RUB

-

284,00

314,39

-

11,02

12,20

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6761,71

7032,02

-

-2,48

-2,57

Krona Thụy Điển

SEK

-

2387,01

2488,35

-

7,31

7,63

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tiếp tục lặng sóng vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ổn định tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.773 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.808 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.068 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.886 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.936 VND/GBP và chiều bán ra là 32.896 VND/GBP - ghi nhận không có biến động mới so với sáng qua.

Cùng đà đi ngang, tỷ giá yen Nhật lần lượt đạt mức 158,15 VND/JPY và 165,95 VND/JPY.

VietinBank cũng giữ nguyên ở chiều mua vào và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 19,8 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá sáng nay ổn định ở chiều mua vào và giảm nhẹ 2 ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.251 VND/USD và 25.469 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.558

16.658

17.108

0

0

0

Dollar Canada (CAD)

18.271

18.371

18.921

0

0

0

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.124

28.229

29.029

0

0

0

Euro (EUR)

26.773

26.808

28.068

0

0

0

Bảng Anh (GBP)

31.886

31.936

32.896

0

0

0

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.183

3.198

3.333

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

158,15

158,15

165,95

-0,20

-0,20

0,14

Won Hàn Quốc (KRW)

16,64

17,44

19,80

0,00

0,00

0,65

Dollar New Zealand (NZD)

15.346

15.396

15.913

0

0

0

Dollar Singapore (SGD)

18.358

18.458

19.188

0

0

0

Baht Thái Lan (THB)

640,84

685,18

708,84

0,00

0,00

0,00

Dollar Mỹ (USD)

25.251

25.251

25.471

20

20

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên