Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank tiếp tục lặng sóng vào đầu phiên 19/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 biến động trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/6, các ngoại tệ biến động không đồng nhất 20/06/2024 - 09:11
Tỷ giá USD đảo chiều giảm nhẹ 2 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.219 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.249 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.469 VND/USD.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.488,59 VND/GBP, 31.806,66 VND/GBP và 32.826,97 VND/GBP - ghi nhận lần lượt giảm lần lượt 14,87 đồng, 15,02 đồng và 15,47 đồng.
Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật mất 0,3 đồng (mua vào) và 0,31 đồng (bán ra). Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,27 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 157,85 VND/JPY và chiều bán ra là 165,4 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 9,37 đồng, 9,46 đồng và 9,89 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.615,21 VND/EUR, 26.884,05 VND/EUR và 28.074,48 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 0,43 đồng, 0,48 đồng và 0,52 đồng, tương ứng với mức 15,93 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 19,3 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.219 |
25.249 |
25.469 |
-2 |
-2 |
-2 |
Euro |
EUR |
26.615,21 |
26.884,05 |
28.074,48 |
9,37 |
9,46 |
9,89 |
Bảng Anh |
GBP |
31.488,59 |
31.806,66 |
32.826,97 |
-14,87 |
-15,02 |
-15,47 |
Yen Nhật |
JPY |
156,27 |
157,85 |
165,40 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,31 |
Đô la Úc |
AUD |
16.509,02 |
16.675,77 |
17.210,71 |
105,10 |
106,15 |
109,58 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.352,25 |
18.537,63 |
19.132,28 |
2,29 |
2,31 |
2,39 |
Baht Thái |
THB |
613,19 |
681,32 |
707,41 |
2,42 |
2,69 |
2,80 |
Đô la Canada |
CAD |
18.072,67 |
18.255,22 |
18.840,82 |
-3,15 |
-3,19 |
-3,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.047,39 |
28.330,70 |
29.239,50 |
131,08 |
132,40 |
136,67 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3175,73 |
3207,81 |
3310,71 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3434,74 |
3469,43 |
3581,27 |
-0,50 |
-0,51 |
-0,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3594,69 |
3732,34 |
- |
1,48 |
1,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,30 |
316,46 |
- |
0,48 |
0,49 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,7 |
19,3 |
0,43 |
0,48 |
0,52 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.797,85 |
86.107,77 |
- |
-32,57 |
-33,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5349,27 |
5465,92 |
- |
4,71 |
4,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2356,05 |
2456,07 |
- |
18,08 |
18,85 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
284,00 |
314,39 |
- |
11,02 |
12,20 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6761,71 |
7032,02 |
- |
-2,48 |
-2,57 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2387,01 |
2488,35 |
- |
7,31 |
7,63 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tiếp tục lặng sóng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ổn định tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.773 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.808 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.068 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.886 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.936 VND/GBP và chiều bán ra là 32.896 VND/GBP - ghi nhận không có biến động mới so với sáng qua.
Cùng đà đi ngang, tỷ giá yen Nhật lần lượt đạt mức 158,15 VND/JPY và 165,95 VND/JPY.
VietinBank cũng giữ nguyên ở chiều mua vào và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 19,8 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá sáng nay ổn định ở chiều mua vào và giảm nhẹ 2 ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.251 VND/USD và 25.469 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.558 |
16.658 |
17.108 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.271 |
18.371 |
18.921 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.124 |
28.229 |
29.029 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
26.773 |
26.808 |
28.068 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.886 |
31.936 |
32.896 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.183 |
3.198 |
3.333 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,15 |
158,15 |
165,95 |
-0,20 |
-0,20 |
0,14 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
19,80 |
0,00 |
0,00 |
0,65 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.346 |
15.396 |
15.913 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.358 |
18.458 |
19.188 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,84 |
685,18 |
708,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.251 |
25.251 |
25.471 |
20 |
20 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.