Tỷ giá Vietcombank tiếp tục giảm, VietinBank đồng loạt đi ngang vào sáng cuối tuần 15/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (15/6) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 17/6, các ngoại tệ biến động trái chiều 17/06/2024 - 10:00
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay tiếp tục mất thêm 41,58 đồng, 42,01 đồng và 43,88 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.563,16 VND/EUR, 26.831,47 VND/EUR và 28.019,58 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.558,00 VND/GBP, 31.876,77 VND/GBP và 32.899,32 VND/GBP - ghi nhận lần lượt giảm 39,62 đồng, 40,02 đồng và 41,33 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm 0,76 đồng (mua vào) và 0,8 đồng (bán ra). Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,13 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 157,71 VND/JPY và chiều bán ra là 165,25 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng giảm 0,04 đồng và bán ra cũng giảm 0,05 đồng, tương ứng với mức 15,93 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 19,3 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD lặng sóng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.191 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.221 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.461 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.191 |
25.221 |
25.461 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.563,16 |
26.831,47 |
28.019,58 |
-41,58 |
-42,01 |
-43,88 |
Bảng Anh |
GBP |
31.558,00 |
31.876,77 |
32.899,32 |
-39,62 |
-40,02 |
-41,33 |
Yen Nhật |
JPY |
156,13 |
157,71 |
165,25 |
-0,76 |
-0,76 |
-0,80 |
Đô la Úc |
AUD |
16.392,51 |
16.558,09 |
17.089,25 |
-15,85 |
-16,01 |
-16,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.325,12 |
18.510,23 |
19.104,00 |
-17,20 |
-17,36 |
-17,94 |
Baht Thái |
THB |
611,02 |
678,92 |
704,91 |
-0,43 |
-0,47 |
-0,49 |
Đô la Canada |
CAD |
18.029,30 |
18.211,41 |
18.795,60 |
-3,40 |
-3,43 |
-3,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.730,56 |
28.010,66 |
28.909,20 |
1,61 |
1,62 |
1,66 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3174,35 |
3206,41 |
3309,27 |
1,21 |
1,22 |
1,26 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3434,17 |
3468,86 |
3580,68 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3588,13 |
3725,53 |
- |
-5,30 |
-5,50 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,67 |
315,81 |
- |
0,09 |
0,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,7 |
19,3 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.743,84 |
86.051,60 |
- |
5,56 |
5,74 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5343,59 |
5460,12 |
- |
3,23 |
3,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2334,73 |
2433,85 |
- |
-4,14 |
-4,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,63 |
301,80 |
- |
-2,78 |
-3,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6762,97 |
7033,33 |
- |
1,22 |
1,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2372,38 |
2473,09 |
- |
-3,65 |
-3,82 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt chững giá vào lúc 9h00 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ứng với mức 26.875 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.910 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.170 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 32.087 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.137 VND/GBP và chiều bán ra là 33.097 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra lần lượt đạt mức 158,43 VND/JPY và 166,37 VND/JPY.
VietinBank cũng giữ nguyên đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,67 VND/KRW, 17,47 VND/KRW và 19,47 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá sáng nay đi ngang ở hai chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 25.229 VND/USD và 25.461 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.641 |
16.741 |
17.191 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.277 |
18.377 |
18.927 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.021 |
28.126 |
28.926 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
26.875 |
26.910 |
28.170 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.087 |
32.137 |
33.097 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.184 |
3.199 |
3.334 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,43 |
158,43 |
167,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,67 |
17,47 |
19,47 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.423 |
15.473 |
15.990 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.384 |
18.484 |
19.214 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,77 |
684,11 |
707,77 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.229 |
25.229 |
25.461 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.