|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank tiếp tục giảm, VietinBank đồng loạt đi ngang vào sáng cuối tuần 15/6

09:39 | 15/06/2024
Chia sẻ
Sáng nay (15/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank tiếp đà lao dốc trong khi VietinBank giữ ổn định đối với các ngoại tệ. Hiện, tỷ giá euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc,... của Vietcombank đều giảm nhẹ ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (15/6) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) sáng nay tiếp tục mất thêm 41,58 đồng, 42,01 đồng và 43,88 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.563,16 VND/EUR, 26.831,47 VND/EUR và 28.019,58 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.558,00 VND/GBP, 31.876,77 VND/GBP và 32.899,32 VND/GBP - ghi nhận lần lượt giảm 39,62 đồng, 40,02 đồng và 41,33 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm 0,76 đồng (mua vào) và 0,8 đồng (bán ra). Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,13 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 157,71 VND/JPY và chiều bán ra là 165,25 VND/JPY.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng giảm 0,04 đồng và bán ra cũng giảm 0,05 đồng, tương ứng với mức 15,93 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 19,3 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá USD lặng sóng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.191 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.221 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.461 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.191

25.221

25.461

0

0

0

Euro

EUR

26.563,16

26.831,47

28.019,58

-41,58

-42,01

-43,88

Bảng Anh

GBP

31.558,00

31.876,77

32.899,32

-39,62

-40,02

-41,33

Yen Nhật

JPY

156,13

157,71

165,25

-0,76

-0,76

-0,80

Đô la Úc

AUD

16.392,51

16.558,09

17.089,25

-15,85

-16,01

-16,53

Đô la Singapore

SGD

18.325,12

18.510,23

19.104,00

-17,20

-17,36

-17,94

Baht Thái

THB

611,02

678,92

704,91

-0,43

-0,47

-0,49

Đô la Canada

CAD

18.029,30

18.211,41

18.795,60

-3,40

-3,43

-3,56

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.730,56

28.010,66

28.909,20

1,61

1,62

1,66

Đô la Hong Kong

HKD

3174,35

3206,41

3309,27

1,21

1,22

1,26

Nhân dân tệ

CNY

3434,17

3468,86

3580,68

-0,21

-0,21

-0,22

Krone Đan Mạch

DKK

-

3588,13

3725,53

-

-5,30

-5,50

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,67

315,81

-

0,09

0,09

Won Hàn Quốc

KRW

15,93

17,7

19,3

-0,04

-0,04

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

82.743,84

86.051,60

-

5,56

5,74

Ringgit Malaysia

MYR

-

5343,59

5460,12

-

3,23

3,30

Krone Na Uy

NOK

-

2334,73

2433,85

-

-4,14

-4,32

Rúp Nga

RUB

-

272,63

301,80

-

-2,78

-3,07

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6762,97

7033,33

-

1,22

1,26

Krona Thụy Điển

SEK

-

2372,38

2473,09

-

-3,65

-3,82

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt chững giá vào lúc 9h00 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ứng với mức 26.875 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.910 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.170 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 32.087 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.137 VND/GBP và chiều bán ra là 33.097 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra lần lượt đạt mức 158,43 VND/JPY và 166,37 VND/JPY.

VietinBank cũng giữ nguyên đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,67 VND/KRW, 17,47 VND/KRW và 19,47 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá sáng nay đi ngang ở hai chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 25.229 VND/USD và 25.461 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.641

16.741

17.191

0

0

0

Dollar Canada (CAD)

18.277

18.377

18.927

0

0

0

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.021

28.126

28.926

0

0

0

Euro (EUR)

26.875

26.910

28.170

0

0

0

Bảng Anh (GBP)

32.087

32.137

33.097

0

0

0

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.184

3.199

3.334

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

158,43

158,43

167,03

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc (KRW)

16,67

17,47

19,47

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

15.423

15.473

15.990

0

0

0

Dollar Singapore (SGD)

18.384

18.484

19.214

0

0

0

Baht Thái Lan (THB)

639,77

684,11

707,77

0,00

0,00

0,00

Dollar Mỹ (USD)

25.229

25.229

25.461

0

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên