Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 14/6 đảo chiều lao dốc
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h00 hôm nay (14/6) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank tiếp tục giảm, VietinBank đồng loạt đi ngang vào sáng cuối tuần 15/6 15/06/2024 - 09:39
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo điều lao dốc khoảng 196,07 đồng, 198,04 đồng và 206,81 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.604,74 VND/EUR, 26.873,48 VND/EUR và 28.063,46 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.597,62 VND/GBP, 31.916,79 VND/GBP và 32.940,65 VND/GBP - ghi nhận lần lượt giảm 117,74 đồng, 118,93 đồng và 122,73 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cũng quay đầu giảm ở các chiều giao dịch. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,89 VND/JPY - giảm 0,45 đồng, chiều mua chuyển khoản là 158,47 VND/JPY - giảm 0,46 đồng và chiều bán ra là 166,05 VND/JPY - giảm 0,47 đồng.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm 0,12 đồng, 0,14 đồng và 0,15 đồng, tương ứng với mức 15,97 VND/KRW, 17,74 VND/KRW và 19,35 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.191 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.221 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.461 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.191 |
25.221 |
25.461 |
4 |
4 |
4 |
Euro |
EUR |
26.604,74 |
26.873,48 |
28.063,46 |
-196,07 |
-198,04 |
-206,81 |
Bảng Anh |
GBP |
31.597,62 |
31.916,79 |
32.940,65 |
-117,74 |
-118,93 |
-122,73 |
Yen Nhật |
JPY |
156,89 |
158,47 |
166,05 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,47 |
Đô la Úc |
AUD |
16.408,36 |
16.574,10 |
17.105,78 |
-94,93 |
-95,89 |
-98,96 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.342,32 |
18.527,59 |
19.121,94 |
-49,89 |
-50,40 |
-52,00 |
Baht Thái |
THB |
611,45 |
679,39 |
705,40 |
-3,47 |
-3,85 |
-4,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.032,70 |
18.214,84 |
18.799,16 |
-25,88 |
-26,15 |
-26,98 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.728,95 |
28.009,04 |
28.907,54 |
0,75 |
0,75 |
0,78 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3173,14 |
3205,19 |
3308,01 |
-1,64 |
-1,66 |
-1,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3434,38 |
3469,07 |
3580,9 |
-7,42 |
-7,49 |
-7,73 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3593,43 |
3731,03 |
- |
-25,72 |
-26,70 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,58 |
315,72 |
- |
-0,18 |
-0,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,74 |
19,35 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.738,28 |
86.045,86 |
- |
-43,28 |
-45,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5340,36 |
5456,82 |
- |
-13,55 |
-13,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2338,87 |
2438,17 |
- |
-17,12 |
-17,84 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
275,41 |
304,87 |
- |
4,57 |
5,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6761,75 |
7032,07 |
- |
-0,79 |
-0,81 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2376,03 |
2476,91 |
- |
-22,96 |
-23,93 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 10h00 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm mạnh 152 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.875 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.910 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.170 VND/EUR (bán ra).
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 32.087 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.137 VND/GBP và chiều bán ra là 33.097 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 56 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
VietinBank điều chỉnh cùng giảm 0,06 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,67 VND/KRW, 17,47 VND/KRW và 19,47 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,34 đồng ở chiều mua vào và tăng 0,66 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 158,43 VND/JPY và 166,37 VND/JPY.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 6 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.229 VND/USD và 25.461 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.641 |
16.741 |
17.191 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.277 |
18.377 |
18.927 |
11 |
11 |
11 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.021 |
28.126 |
28.926 |
47 |
47 |
47 |
|
Euro (EUR) |
26.875 |
26.910 |
28.170 |
-152 |
-152 |
-152 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.087 |
32.137 |
33.097 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.184 |
3.199 |
3.334 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,43 |
158,43 |
167,03 |
-0,34 |
-0,34 |
0,66 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,67 |
17,47 |
19,47 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.423 |
15.473 |
15.990 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.384 |
18.484 |
19.214 |
-26 |
-26 |
-26 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,77 |
684,11 |
707,77 |
-1,81 |
-1,81 |
-1,81 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.229 |
25.229 |
25.461 |
6 |
6 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.