Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 11/6 tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (11/6) biến động khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank lặng sóng vào sáng 12/6 12/06/2024 - 10:05
Tỷ giá USD cùng tăng nhẹ 8 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.192 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.222 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.462 VND/USD.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.518,31 VND/GBP, 31.836,68 VND/GBP và 32.857,99 VND/GBP - ghi nhận lần lượt tăng 22,34 đồng, 22,57 đồng và 23,26 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng cùng tăng 0,02 đồng, tương ứng với mức 15,96 VND/KRW, 17,73 VND/KRW và 19,34 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm lần lượt 21,08 đồng, 21,3 đồng và 22,27 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.653,72 VND/EUR, 26.922,95 VND/EUR và 28.115,14 VND/EUR.
Kế đến, tỷ giá yen Nhật cũng xoay chiều giảm ở các chiều giao dịch. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,79 VND/JPY - giảm 0,32 đồng, chiều mua chuyển khoản là 158,37 VND/JPY - giảm 0,33 đồng và chiều bán ra là 165,94 VND/JPY - giảm 0,34 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.192 |
25.222 |
25.462 |
8 |
8 |
8 |
Euro |
EUR |
26.653,72 |
26.922,95 |
28.115,14 |
-21,08 |
-21,30 |
-22,27 |
Bảng Anh |
GBP |
31.518,31 |
31.836,68 |
32.857,99 |
22,34 |
22,57 |
23,26 |
Yen Nhật |
JPY |
156,79 |
158,37 |
165,94 |
-0,32 |
-0,33 |
-0,34 |
Đô la Úc |
AUD |
16.352,37 |
16.517,54 |
17.047,42 |
64,85 |
65,50 |
67,58 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.312,06 |
18.497,03 |
19.090,41 |
2,24 |
2,26 |
2,31 |
Baht Thái |
THB |
611,21 |
679,12 |
705,13 |
2,80 |
3,11 |
3,23 |
Đô la Canada |
CAD |
18.000,72 |
18.182,54 |
18.765,83 |
10,26 |
10,36 |
10,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.625,32 |
27.904,36 |
28.799,52 |
9,44 |
9,53 |
9,80 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,45 |
3203,48 |
3306,25 |
2,46 |
2,48 |
2,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3435,26 |
3469,96 |
3581,81 |
2,71 |
2,74 |
2,81 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3600,57 |
3738,45 |
- |
-2,47 |
-2,56 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,52 |
315,66 |
- |
0,10 |
0,11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,96 |
17,73 |
19,34 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.624,84 |
85.927,95 |
- |
38,14 |
39,56 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5332,59 |
5448,89 |
- |
4,19 |
4,28 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2338,81 |
2438,1 |
- |
18,78 |
19,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,20 |
301,33 |
- |
-0,51 |
-0,57 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6759,63 |
7029,86 |
- |
5,86 |
6,08 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2375,33 |
2476,17 |
- |
17,13 |
17,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm nhẹ 7 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.895 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.930 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.190 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,07 đồng, hạ tỷ giá mua vào xuống mức 158,40 VND/JPY và tỷ giá bán ra xuống mức 166,35 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.965 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.015 VND/GBP và chiều bán ra là 32.975 VND/GBP - cùng tăng nhẹ 19 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Cùng lúc, VietinBank cũng tăng đồng loạt 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,66 VND/KRW, 17,46 VND/KRW và 20,26 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng nhẹ 1 đồng ở chiều mua vào và 8 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.213 VND/USD và 25.462 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.538 |
16.638 |
17.088 |
37 |
37 |
37 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.219 |
18.319 |
18.869 |
1 |
1 |
1 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.887 |
27.992 |
28.792 |
25 |
25 |
25 |
|
Euro (EUR) |
26.895 |
26.930 |
28.190 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.965 |
32.015 |
32.975 |
19 |
19 |
19 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.179 |
3.194 |
3.329 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,40 |
158,40 |
166,35 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.329 |
15.379 |
15.896 |
56 |
56 |
56 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.336 |
18.436 |
19.166 |
4 |
4 |
4 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,49 |
682,83 |
706,49 |
2,92 |
2,92 |
2,92 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.213 |
25.213 |
25.462 |
1 |
1 |
8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.