|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank lao dốc vào sáng cuối tuần 8/6

09:03 | 08/06/2024
Chia sẻ
Sáng nay (8/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank chững lại trong khi ở VietinBank giảm mạnh. Hiện, tỷ giá euro và bảng Anh tại VietinBank trượt dốc hơn 200 đồng tại hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá Vietcombank, VietinBank ngày 10/6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h45 hôm nay (8/6) ổn định. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay không đổi ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.183 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.213 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cũng ổn định tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.973,23 VND/EUR, 27.245,69 VND/EUR và 28.452,17 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.676,83 VND/GBP, 31.996,80 VND/GBP và 33.023,24 VND/GBP.

Kế đến, tỷ giá yen Nhật cũng lặng sóng. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,29 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,88 VND/JPY và chiều bán ra là 167,53 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ổn định ở mức 16,11 VND/KRW, 17,9 VND/KRW và 19,53 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.183

25.213

25.453

0

0

0

Euro

EUR

26.973,23

27.245,69

28.452,17

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

31.676,83

31.996,80

33.023,24

0,00

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

158,29

159,88

167,53

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

16.510,89

16.677,67

17.212,68

0,00

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

18.414,14

18.600,14

19.196,83

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

617,09

685,65

711,91

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

18.129,81

18.312,94

18.900,41

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.836,39

28.117,56

29.019,56

0,00

0,00

0,00

Đô la Hong Kong

HKD

3171,97

3204,01

3306,8

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3436,59

3471,3

3583,2

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3642,62

3782,11

-

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,77

315,92

-

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

16,11

17,9

19,53

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

82.732,71

86.040,13

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5358,73

5475,6

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2360,08

2460,28

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

270,86

299,84

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6759,09

7029,3

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2397,81

2499,61

-

0,00

0,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt lao dốc vào lúc 8h45 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm mạnh lần lượt 684 đồng, 509 đồng và 479 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.561 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.771 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.061 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.736 VND/GBP - giảm 402 đồng, chiều mua chuyển khoản là 31.746 VND/GBP - giảm 442 đồng và chiều bán ra là 32.916 VND/GBP - giảm 232 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật lại giảm 2,13 đồng, 1,98 đồng và 0,38 đồng, hạ tỷ giá mua vào tiền mặt xuống mức 157,78 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản xuống mức 157,93 VND/JPY và tỷ giá bán ra xuống mức 167,48 VND/JPY.

Cùng lúc, VietinBank cũng giảm đồng loạt đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,2 VND/KRW, 16,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá giảm mạnh 119 đồng ở chiều mua vào và 38 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.105 VND/USD và 25.415 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.391

16.411

17.011

-311

-391

-241

Dollar Canada (CAD)

18.132

18.142

18.842

-222

-312

-162

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.808

27.828

28.778

-292

-377

-227

Euro (EUR)

26.561

26.771

28.061

-684

-509

-479

Bảng Anh (GBP)

31.736

31.746

32.916

-402

-442

-232

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.120

3.130

3.325

-62

-67

-7

Yen Nhật (JPY)

157,78

157,93

167,48

-2,13

-1,98

-0,38

Won Hàn Quốc (KRW)

16,20

16,4

20,20

-0,64

-1,24

-0,24

Dollar New Zealand (NZD)

15.255

15.265

15.845

-237

-277

-214

Dollar Singapore (SGD)

18.219

18.229

19.029

-234

-324

-254

Baht Thái Lan (THB)

636,81

676,81

704,81

-9,22

-13,56

-9,22

Dollar Mỹ (USD)

25.105

25.105

25.415

-119

-119

-38

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên