Tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank lao dốc vào sáng cuối tuần 8/6
Xem thêm: Tỷ giá Vietcombank, VietinBank ngày 10/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h45 hôm nay (8/6) ổn định. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD sáng nay không đổi ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.183 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.213 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cũng ổn định tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.973,23 VND/EUR, 27.245,69 VND/EUR và 28.452,17 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.676,83 VND/GBP, 31.996,80 VND/GBP và 33.023,24 VND/GBP.
Kế đến, tỷ giá yen Nhật cũng lặng sóng. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,29 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,88 VND/JPY và chiều bán ra là 167,53 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ổn định ở mức 16,11 VND/KRW, 17,9 VND/KRW và 19,53 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.183 |
25.213 |
25.453 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.973,23 |
27.245,69 |
28.452,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
31.676,83 |
31.996,80 |
33.023,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
158,29 |
159,88 |
167,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
16.510,89 |
16.677,67 |
17.212,68 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.414,14 |
18.600,14 |
19.196,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
617,09 |
685,65 |
711,91 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.129,81 |
18.312,94 |
18.900,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.836,39 |
28.117,56 |
29.019,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,97 |
3204,01 |
3306,8 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3436,59 |
3471,3 |
3583,2 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3642,62 |
3782,11 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,77 |
315,92 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,11 |
17,9 |
19,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.732,71 |
86.040,13 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5358,73 |
5475,6 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2360,08 |
2460,28 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
270,86 |
299,84 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6759,09 |
7029,3 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2397,81 |
2499,61 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt lao dốc vào lúc 8h45 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm mạnh lần lượt 684 đồng, 509 đồng và 479 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.561 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.771 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.061 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.736 VND/GBP - giảm 402 đồng, chiều mua chuyển khoản là 31.746 VND/GBP - giảm 442 đồng và chiều bán ra là 32.916 VND/GBP - giảm 232 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật lại giảm 2,13 đồng, 1,98 đồng và 0,38 đồng, hạ tỷ giá mua vào tiền mặt xuống mức 157,78 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản xuống mức 157,93 VND/JPY và tỷ giá bán ra xuống mức 167,48 VND/JPY.
Cùng lúc, VietinBank cũng giảm đồng loạt đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,2 VND/KRW, 16,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá giảm mạnh 119 đồng ở chiều mua vào và 38 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.105 VND/USD và 25.415 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.391 |
16.411 |
17.011 |
-311 |
-391 |
-241 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.132 |
18.142 |
18.842 |
-222 |
-312 |
-162 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.808 |
27.828 |
28.778 |
-292 |
-377 |
-227 |
|
Euro (EUR) |
26.561 |
26.771 |
28.061 |
-684 |
-509 |
-479 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.736 |
31.746 |
32.916 |
-402 |
-442 |
-232 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.120 |
3.130 |
3.325 |
-62 |
-67 |
-7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,78 |
157,93 |
167,48 |
-2,13 |
-1,98 |
-0,38 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,20 |
16,4 |
20,20 |
-0,64 |
-1,24 |
-0,24 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.255 |
15.265 |
15.845 |
-237 |
-277 |
-214 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.219 |
18.229 |
19.029 |
-234 |
-324 |
-254 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,81 |
676,81 |
704,81 |
-9,22 |
-13,56 |
-9,22 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.105 |
25.105 |
25.415 |
-119 |
-119 |
-38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.