Sáng 5/6, tỷ giá Vietcombank chủ yếu giảm, VietinBank lại trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (5/6) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 6/6 phần lớn điều chỉnh tăng 06/06/2024 - 10:31
Tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.183 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.213 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 71,82 đồng, 72,56 đồng và 75,76 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.948,47 VND/EUR, 27.220,67 VND/EUR và 28.426,05 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm 89,17 đồng, 90,07 đồng và 92,96 đồng, ứng với mức 31.634,72 VND/GBP, 31.954,27 VND/GBP và 32.979,35 VND/GBP.
Sau khi cùng giảm 0,04 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tương ứng với mức 15,98 VND/KRW, 17,76 VND/KRW và 19,37 VND/KRW.
Riêng tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,80 VND/JPY (tăng 1,11 đồng), chiều mua chuyển khoản là 160,40 VND/JPY (tăng 1,12 đồng) và chiều bán ra là 168,07 VND/JPY (tăng 1,18 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.183 |
25.213 |
25.453 |
-5 |
-5 |
-5 |
Euro |
EUR |
26.948,47 |
27.220,67 |
28.426,05 |
-71,82 |
-72,56 |
-75,76 |
Bảng Anh |
GBP |
31.634,72 |
31.954,27 |
32.979,35 |
-89,17 |
-90,07 |
-92,96 |
Yen Nhật |
JPY |
158,80 |
160,40 |
168,07 |
1,11 |
1,12 |
1,18 |
Đô la Úc |
AUD |
16.463,83 |
16.630,13 |
17.163,62 |
-91,64 |
-92,57 |
-95,54 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.397,73 |
18.583,57 |
19.179,72 |
-13,67 |
-13,81 |
-14,25 |
Baht Thái |
THB |
613,38 |
681,53 |
707,63 |
-0,67 |
-0,75 |
-0,77 |
Đô la Canada |
CAD |
18.115,23 |
18.298,21 |
18.885,21 |
-59,80 |
-60,41 |
-62,34 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.827,01 |
28.108,09 |
29.009,78 |
155,41 |
156,98 |
162,01 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,2 |
3203,23 |
3305,99 |
2,76 |
2,78 |
2,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3439,15 |
3473,89 |
3585,87 |
1,28 |
1,30 |
1,34 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3639,38 |
3778,74 |
- |
-10,76 |
-11,17 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,50 |
315,63 |
- |
-1,55 |
-1,61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19,37 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.759,72 |
86.068,22 |
- |
27,01 |
28,09 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5355,31 |
5472,1 |
- |
-9,13 |
-9,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2358,7 |
2458,84 |
- |
-26,16 |
-27,27 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
273,24 |
302,47 |
- |
2,41 |
2,66 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6758,91 |
7029,11 |
- |
-0,36 |
-0,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2388,91 |
2490,33 |
- |
-3,62 |
-3,78 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng giảm 46 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.200 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.235 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.495 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.090 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.140 VND/GBP và chiều bán ra là 33.100 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 54 đồng tại hai chiều.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật lại tăng 1,11 đồng, nâng tỷ giá mua vào lên mức 160,15 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 168,10 VND/JPY.
VietinBank cũng tăng nhẹ 0,06 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,77 VND/KRW, 17,57 VND/KRW và 20,37 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá lại xoay chiều tăng nhẹ 11 đồng ở chiều mua vào, trong khi giảm 5 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.206 VND/USD và 25.453 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.685 |
16.785 |
17.235 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.345 |
18.445 |
18.995 |
-31 |
-31 |
-31 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.085 |
28.190 |
28.990 |
175 |
175 |
175 |
|
Euro (EUR) |
27.200 |
27.235 |
28.495 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.090 |
32.140 |
33.100 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.180 |
3.195 |
3.330 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,15 |
160,15 |
168,10 |
1,11 |
1,11 |
1,11 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.483 |
15.533 |
16.050 |
25 |
25 |
25 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.434 |
18.534 |
19.264 |
13 |
13 |
13 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
642,00 |
686,34 |
710,00 |
1,54 |
1,54 |
1,54 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.206 |
25.206 |
25.453 |
11 |
11 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.