|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Sáng 5/6, tỷ giá Vietcombank chủ yếu giảm, VietinBank lại trái chiều

09:47 | 05/06/2024
Chia sẻ
Sáng nay (5/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá USD, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc,... của Vietcombank xoay chiều giảm nhẹ tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (5/6) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.183 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.213 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 71,82 đồng, 72,56 đồng và 75,76 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.948,47 VND/EUR, 27.220,67 VND/EUR và 28.426,05 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm 89,17 đồng, 90,07 đồng và 92,96 đồng, ứng với mức 31.634,72 VND/GBP, 31.954,27 VND/GBP và 32.979,35 VND/GBP.

Sau khi cùng giảm 0,04 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tương ứng với mức 15,98 VND/KRW, 17,76 VND/KRW và 19,37 VND/KRW.

Riêng tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,80 VND/JPY (tăng 1,11 đồng), chiều mua chuyển khoản là 160,40 VND/JPY (tăng 1,12 đồng) và chiều bán ra là 168,07 VND/JPY (tăng 1,18 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.183

25.213

25.453

-5

-5

-5

Euro

EUR

26.948,47

27.220,67

28.426,05

-71,82

-72,56

-75,76

Bảng Anh

GBP

31.634,72

31.954,27

32.979,35

-89,17

-90,07

-92,96

Yen Nhật

JPY

158,80

160,40

168,07

1,11

1,12

1,18

Đô la Úc

AUD

16.463,83

16.630,13

17.163,62

-91,64

-92,57

-95,54

Đô la Singapore

SGD

18.397,73

18.583,57

19.179,72

-13,67

-13,81

-14,25

Baht Thái

THB

613,38

681,53

707,63

-0,67

-0,75

-0,77

Đô la Canada

CAD

18.115,23

18.298,21

18.885,21

-59,80

-60,41

-62,34

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.827,01

28.108,09

29.009,78

155,41

156,98

162,01

Đô la Hong Kong

HKD

3171,2

3203,23

3305,99

2,76

2,78

2,87

Nhân dân tệ

CNY

3439,15

3473,89

3585,87

1,28

1,30

1,34

Krone Đan Mạch

DKK

-

3639,38

3778,74

-

-10,76

-11,17

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,50

315,63

-

-1,55

-1,61

Won Hàn Quốc

KRW

15,98

17,76

19,37

-0,04

-0,04

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

82.759,72

86.068,22

-

27,01

28,09

Ringgit Malaysia

MYR

-

5355,31

5472,1

-

-9,13

-9,34

Krone Na Uy

NOK

-

2358,7

2458,84

-

-26,16

-27,27

Rúp Nga

RUB

-

273,24

302,47

-

2,41

2,66

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6758,91

7029,11

-

-0,36

-0,38

Krona Thụy Điển

SEK

-

2388,91

2490,33

-

-3,62

-3,78

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng giảm 46 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.200 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.235 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.495 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.090 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.140 VND/GBP và chiều bán ra là 33.100 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 54 đồng tại hai chiều.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật lại tăng 1,11 đồng, nâng tỷ giá mua vào lên mức 160,15 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 168,10 VND/JPY.

VietinBank cũng tăng nhẹ 0,06 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,77 VND/KRW, 17,57 VND/KRW và 20,37 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá lại xoay chiều tăng nhẹ 11 đồng ở chiều mua vào, trong khi giảm 5 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.206 VND/USD và 25.453 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.685

16.785

17.235

-28

-28

-28

Dollar Canada (CAD)

18.345

18.445

18.995

-31

-31

-31

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.085

28.190

28.990

175

175

175

Euro (EUR)

27.200

27.235

28.495

-46

-46

-46

Bảng Anh (GBP)

32.090

32.140

33.100

-54

-54

-54

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.180

3.195

3.330

6

6

6

Yen Nhật (JPY)

160,15

160,15

168,10

1,11

1,11

1,11

Won Hàn Quốc (KRW)

16,77

17,57

20,37

0,06

0,06

0,06

Dollar New Zealand (NZD)

15.483

15.533

16.050

25

25

25

Dollar Singapore (SGD)

18.434

18.534

19.264

13

13

13

Baht Thái Lan (THB)

642,00

686,34

710,00

1,54

1,54

1,54

Dollar Mỹ (USD)

25.206

25.206

25.453

11

11

-5

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên