Sáng 4/6, tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (4/6) đa số điều chỉnh tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Sáng 5/6, tỷ giá Vietcombank chủ yếu giảm, VietinBank lại trái chiều 05/06/2024 - 09:47
Tỷ giá euro (EUR) tăng lần lượt 112,58 đồng, 113,72 đồng và 118,79 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 27.020,29 VND/EUR, 27.293,23 VND/EUR và 28.501,81 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng tăng 118,79 đồng, 120,00 đồng và 123,89 đồng, ứng với mức 31.723,89 VND/GBP, 32.044,34 VND/GBP và 33.072,31 VND/GBP.
Cùng đà tăng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,69 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,28 VND/JPY (cùng tăng 0,64 đồng) và chiều bán ra là 166,89 VND/JPY (tăng 0,67 đồng).
Sau khi cùng tăng 0,07 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tương ứng với mức 16,02 VND/KRW, 17,8 VND/KRW và 19,41 VND/KRW.
Riêng tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 36 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.188 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.218 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.188 |
25.218 |
25.458 |
-36 |
-36 |
-16 |
Euro |
EUR |
27.020,29 |
27.293,23 |
28.501,81 |
112,58 |
113,72 |
118,79 |
Bảng Anh |
GBP |
31.723,89 |
32.044,34 |
33.072,31 |
118,79 |
120,00 |
123,89 |
Yen Nhật |
JPY |
157,69 |
159,28 |
166,89 |
0,64 |
0,64 |
0,67 |
Đô la Úc |
AUD |
16.555,47 |
16.722,70 |
17.259,16 |
48,93 |
49,43 |
51,04 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.411,40 |
18.597,38 |
19.193,97 |
44,19 |
44,65 |
46,10 |
Baht Thái |
THB |
614,05 |
682,28 |
708,40 |
2,69 |
2,99 |
3,10 |
Đô la Canada |
CAD |
18.175,03 |
18.358,62 |
18.947,55 |
-46,39 |
-46,86 |
-48,35 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.671,60 |
27.951,11 |
28.847,77 |
141,19 |
142,61 |
147,22 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3168,44 |
3200,45 |
3303,12 |
-2,01 |
-2,03 |
-2,09 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3437,87 |
3472,59 |
3584,53 |
-2,94 |
-2,98 |
-3,07 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3650,14 |
3789,91 |
- |
15,26 |
15,85 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
305,05 |
317,24 |
- |
0,95 |
0,98 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
17,8 |
19,41 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.732,71 |
86.040,13 |
- |
42,81 |
44,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5364,44 |
5481,44 |
- |
14,03 |
14,35 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2384,86 |
2486,11 |
- |
5,83 |
6,08 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
270,83 |
299,81 |
- |
2,95 |
3,27 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6759,27 |
7029,49 |
- |
-4,78 |
-4,96 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2392,53 |
2494,11 |
- |
20,85 |
21,75 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 117 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.246 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.281 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.541 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.144 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.194 VND/GBP và chiều bán ra là 33.154 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 123 đồng tại hai chiều.
Cùng đà tăng trên, tỷ giá yen Nhật cũng tăng 0,56 đồng, nâng tỷ giá mua vào lên mức 159,04 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,99 VND/JPY.
VietinBank cũng tăng nhẹ 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,71 VND/KRW, 17,51 VND/KRW và 20,31 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá lại xoay chiều giảm 20 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.195 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.713 |
16.813 |
17.263 |
38 |
38 |
38 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.376 |
18.476 |
19.026 |
-41 |
-41 |
-41 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.910 |
28.015 |
28.815 |
146 |
146 |
146 |
|
Euro (EUR) |
27.246 |
27.281 |
28.541 |
117 |
117 |
117 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.144 |
32.194 |
33.154 |
123 |
123 |
123 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.174 |
3.189 |
3.324 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,04 |
159,04 |
166,99 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.458 |
15.508 |
16.025 |
61 |
61 |
61 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.421 |
18.521 |
19.251 |
42 |
42 |
42 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,46 |
684,80 |
708,46 |
2,09 |
2,09 |
2,09 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.195 |
25.195 |
25.458 |
-20 |
-20 |
-16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.