|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Sáng 4/6, tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn xoay chiều tăng

10:31 | 04/06/2024
Chia sẻ
Sáng nay (4/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu tăng. Hiện, tỷ giá euro và bảng Anh đồng loạt tăng mạnh hơn 100 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (4/6) đa số điều chỉnh tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tăng lần lượt 112,58 đồng, 113,72 đồng và 118,79 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 27.020,29 VND/EUR, 27.293,23 VND/EUR và 28.501,81 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng tăng 118,79 đồng, 120,00 đồng và 123,89 đồng, ứng với mức 31.723,89 VND/GBP, 32.044,34 VND/GBP và 33.072,31 VND/GBP.

Cùng đà tăng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,69 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,28 VND/JPY (cùng tăng 0,64 đồng) và chiều bán ra là 166,89 VND/JPY (tăng 0,67 đồng).

Sau khi cùng tăng 0,07 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tương ứng với mức 16,02 VND/KRW, 17,8 VND/KRW và 19,41 VND/KRW.

Riêng tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 36 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.188 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.218 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.188

25.218

25.458

-36

-36

-16

Euro

EUR

27.020,29

27.293,23

28.501,81

112,58

113,72

118,79

Bảng Anh

GBP

31.723,89

32.044,34

33.072,31

118,79

120,00

123,89

Yen Nhật

JPY

157,69

159,28

166,89

0,64

0,64

0,67

Đô la Úc

AUD

16.555,47

16.722,70

17.259,16

48,93

49,43

51,04

Đô la Singapore

SGD

18.411,40

18.597,38

19.193,97

44,19

44,65

46,10

Baht Thái

THB

614,05

682,28

708,40

2,69

2,99

3,10

Đô la Canada

CAD

18.175,03

18.358,62

18.947,55

-46,39

-46,86

-48,35

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.671,60

27.951,11

28.847,77

141,19

142,61

147,22

Đô la Hong Kong

HKD

3168,44

3200,45

3303,12

-2,01

-2,03

-2,09

Nhân dân tệ

CNY

3437,87

3472,59

3584,53

-2,94

-2,98

-3,07

Krone Đan Mạch

DKK

-

3650,14

3789,91

-

15,26

15,85

Rupee Ấn Độ

INR

-

305,05

317,24

-

0,95

0,98

Won Hàn Quốc

KRW

16,02

17,8

19,41

0,07

0,07

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

82.732,71

86.040,13

-

42,81

44,63

Ringgit Malaysia

MYR

-

5364,44

5481,44

-

14,03

14,35

Krone Na Uy

NOK

-

2384,86

2486,11

-

5,83

6,08

Rúp Nga

RUB

-

270,83

299,81

-

2,95

3,27

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6759,27

7029,49

-

-4,78

-4,96

Krona Thụy Điển

SEK

-

2392,53

2494,11

-

20,85

21,75

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 117 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.246 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.281 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.541 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.144 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.194 VND/GBP và chiều bán ra là 33.154 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 123 đồng tại hai chiều.

Cùng đà tăng trên, tỷ giá yen Nhật cũng tăng 0,56 đồng, nâng tỷ giá mua vào lên mức 159,04 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,99 VND/JPY.

VietinBank cũng tăng nhẹ 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,71 VND/KRW, 17,51 VND/KRW và 20,31 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá lại xoay chiều giảm 20 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.195 VND/USD và 25.458 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.713

16.813

17.263

38

38

38

Dollar Canada (CAD)

18.376

18.476

19.026

-41

-41

-41

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.910

28.015

28.815

146

146

146

Euro (EUR)

27.246

27.281

28.541

117

117

117

Bảng Anh (GBP)

32.144

32.194

33.154

123

123

123

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.174

3.189

3.324

-3

-3

-3

Yen Nhật (JPY)

159,04

159,04

166,99

0,56

0,56

0,56

Won Hàn Quốc (KRW)

16,71

17,51

20,31

0,03

0,03

0,03

Dollar New Zealand (NZD)

15.458

15.508

16.025

61

61

61

Dollar Singapore (SGD)

18.421

18.521

19.251

42

42

42

Baht Thái Lan (THB)

640,46

684,80

708,46

2,09

2,09

2,09

Dollar Mỹ (USD)

25.195

25.195

25.458

-20

-20

-16

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên

Thủ tướng yêu cầu tiết kiệm chi để đầu tư phát triển
Các bộ ngành, địa phương phải nâng kỷ cương ngân sách, triệt để tiết kiệm chi, nhất là chi thường xuyên để dành nguồn cho đầu tư phát triển, an sinh, theo Thủ tướng.