Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất trong phiên 31/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (31/5) đồng loạt tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Sáng 1/6, tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank chủ yếu giảm 01/06/2024 - 09:46
Tỷ giá USD sáng nay xoay chiều tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.239 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.269 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.469 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng 73,75 đồng, 74,5 đồng và 77,82 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.845,74 VND/EUR, 27.116,91 VND/EUR và 28.317,66 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 86,78 đồng, 87,66 đồng và 90,49 đồng, ứng với mức 31.555,52 VND/GBP, 31.874,27 VND/GBP và 32.896,74 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,44 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,03 VND/JPY (cùng tăng 0,59 đồng) và chiều bán ra là 166,63 VND/JPY (tăng 0,62 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 15,95 VND/KRW (mua tiền mặt - giảm 0,06 đồng), 17,72 VND/KRW (mua chuyển khoản - giảm 0,07 đồng) và 19,33 VND/KRW (bán ra - giảm 0,07 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.224 |
25.254 |
25.474 |
4 |
4 |
4 |
Euro |
EUR |
26.845,74 |
27.116,91 |
28.317,66 |
73,75 |
74,50 |
77,82 |
Bảng Anh |
GBP |
31.555,52 |
31.874,27 |
32.896,74 |
86,78 |
87,66 |
90,49 |
Yen Nhật |
JPY |
157,44 |
159,03 |
166,63 |
0,59 |
0,59 |
0,62 |
Đô la Úc |
AUD |
16.449,52 |
16.615,68 |
17.148,68 |
58,00 |
58,59 |
60,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.368,57 |
18.554,11 |
19.149,29 |
29,46 |
29,76 |
30,72 |
Baht Thái |
THB |
613,02 |
681,14 |
707,22 |
3,58 |
3,98 |
4,13 |
Đô la Canada |
CAD |
18.122,87 |
18.305,92 |
18.893,15 |
41,78 |
42,19 |
43,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.472,46 |
27.749,96 |
28.640,13 |
314,19 |
317,37 |
327,56 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,39 |
3203,42 |
3306,18 |
-3,44 |
-3,47 |
-3,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3445,43 |
3480,23 |
3592,41 |
6,78 |
6,85 |
7,07 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3626,38 |
3765,24 |
- |
10,81 |
11,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,49 |
316,67 |
- |
0,15 |
0,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,33 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.716,86 |
86.023,54 |
- |
21,38 |
22,29 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5354,96 |
5471,74 |
- |
14,94 |
15,27 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2362,75 |
2463,06 |
- |
10,49 |
10,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
268,26 |
296,97 |
- |
-2,13 |
-2,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6764,05 |
7034,45 |
- |
-2,85 |
-2,95 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2353,38 |
2453,29 |
- |
18,79 |
19,58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm 64 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.082 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.117 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.377 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.000 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.050 VND/GBP và chiều bán ra là 33.010 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 71 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
VietinBank cũng giảm 0,2 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,63 VND/KRW, 17,43 VND/KRW và 20,23 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra tiếp tục cùng tăng 0,83 đồng, ứng với mức 159,21 VND/JPY và 167,16 VND/JPY.
Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều tăng 30 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.250 VND/USD và 25.474 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.630 |
16.730 |
17.180 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.354 |
18.454 |
19.004 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.736 |
27.841 |
28.641 |
304 |
304 |
304 |
|
Euro (EUR) |
27.082 |
27.117 |
28.377 |
-64 |
-64 |
-64 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.000 |
32.050 |
33.010 |
-71 |
-71 |
-71 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.183 |
3.198 |
3.333 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,21 |
159,21 |
167,16 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,63 |
17,43 |
20,23 |
-0,20 |
-0,20 |
-0,20 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.336 |
15.386 |
15.903 |
-35 |
-35 |
-35 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.403 |
18.503 |
19.233 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,34 |
684,68 |
708,34 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,88 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.250 |
25.250 |
25.474 |
30 |
30 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.