|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất trong phiên 31/5

10:07 | 31/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (31/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank chủ yếu tăng trong khi tại VietinBank biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá USD Vietcombank cùng tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (31/5) đồng loạt tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay xoay chiều tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.239 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.269 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.469 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng 73,75 đồng, 74,5 đồng và 77,82 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.845,74 VND/EUR, 27.116,91 VND/EUR và 28.317,66 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 86,78 đồng, 87,66 đồng và 90,49 đồng, ứng với mức 31.555,52 VND/GBP, 31.874,27 VND/GBP và 32.896,74 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,44 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,03 VND/JPY (cùng tăng 0,59 đồng) và chiều bán ra là 166,63 VND/JPY (tăng 0,62 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 15,95 VND/KRW (mua tiền mặt - giảm 0,06 đồng), 17,72 VND/KRW (mua chuyển khoản - giảm 0,07 đồng) và 19,33 VND/KRW (bán ra - giảm 0,07 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.224

25.254

25.474

4

4

4

Euro

EUR

26.845,74

27.116,91

28.317,66

73,75

74,50

77,82

Bảng Anh

GBP

31.555,52

31.874,27

32.896,74

86,78

87,66

90,49

Yen Nhật

JPY

157,44

159,03

166,63

0,59

0,59

0,62

Đô la Úc

AUD

16.449,52

16.615,68

17.148,68

58,00

58,59

60,47

Đô la Singapore

SGD

18.368,57

18.554,11

19.149,29

29,46

29,76

30,72

Baht Thái

THB

613,02

681,14

707,22

3,58

3,98

4,13

Đô la Canada

CAD

18.122,87

18.305,92

18.893,15

41,78

42,19

43,56

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.472,46

27.749,96

28.640,13

314,19

317,37

327,56

Đô la Hong Kong

HKD

3171,39

3203,42

3306,18

-3,44

-3,47

-3,58

Nhân dân tệ

CNY

3445,43

3480,23

3592,41

6,78

6,85

7,07

Krone Đan Mạch

DKK

-

3626,38

3765,24

-

10,81

11,23

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,49

316,67

-

0,15

0,17

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,72

19,33

-0,06

-0,07

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

82.716,86

86.023,54

-

21,38

22,29

Ringgit Malaysia

MYR

-

5354,96

5471,74

-

14,94

15,27

Krone Na Uy

NOK

-

2362,75

2463,06

-

10,49

10,94

Rúp Nga

RUB

-

268,26

296,97

-

-2,13

-2,35

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6764,05

7034,45

-

-2,85

-2,95

Krona Thụy Điển

SEK

-

2353,38

2453,29

-

18,79

19,58

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm 64 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.082 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.117 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.377 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.000 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.050 VND/GBP và chiều bán ra là 33.010 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 71 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

VietinBank cũng giảm 0,2 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,63 VND/KRW, 17,43 VND/KRW và 20,23 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra tiếp tục cùng tăng 0,83 đồng, ứng với mức 159,21 VND/JPY và 167,16 VND/JPY.

Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều tăng 30 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.250 VND/USD và 25.474 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.630

16.730

17.180

-32

-32

-32

Dollar Canada (CAD)

18.354

18.454

19.004

-37

-37

-37

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.736

27.841

28.641

304

304

304

Euro (EUR)

27.082

27.117

28.377

-64

-64

-64

Bảng Anh (GBP)

32.000

32.050

33.010

-71

-71

-71

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.183

3.198

3.333

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

159,21

159,21

167,16

0,83

0,83

0,83

Won Hàn Quốc (KRW)

16,63

17,43

20,23

-0,20

-0,20

-0,20

Dollar New Zealand (NZD)

15.336

15.386

15.903

-35

-35

-35

Dollar Singapore (SGD)

18.403

18.503

19.233

-5

-5

-5

Baht Thái Lan (THB)

640,34

684,68

708,34

-0,88

-0,88

-0,88

Dollar Mỹ (USD)

25.250

25.250

25.474

30

30

4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên