Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng 28/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (28/5) biến động khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank sáng 29/5 đồng loạt trượt dốc 29/05/2024 - 09:40
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank sáng 29/5 đồng loạt trượt dốc 29/05/2024 - 09:40
Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều cùng giảm 13 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.238 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.268 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.468 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,34 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,93 VND/JPY và chiều bán ra là 166,52 VND/JPY - ghi nhận lần lượt giảm 0,2 đồng, 0,21 đồng và 0,22 đồng so với cuối tuần qua.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 28,81 đồng, 29,1 đồng và 30,42 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.945,94 VND/EUR, 27.218,12 VND/EUR và 28.423,33 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 54,5 đồng, 55,05 đồng và 56,86 đồng, ứng với mức 31.667,12 VND/GBP, 31.986,99 VND/GBP và 33.013,06 VND/GBP.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 16,16 VND/KRW (mua tiền mặt - tăng 0,03 đồng), 17,96 VND/KRW (mua chuyển khoản - tăng 0,04 đồng) và 19,59 VND/KRW (bán ra - tăng 0,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.238 |
25.268 |
25.468 |
-13 |
-13 |
-13 |
Euro |
EUR |
26.945,94 |
27.218,12 |
28.423,33 |
28,81 |
29,10 |
30,42 |
Bảng Anh |
GBP |
31.667,12 |
31.986,99 |
33.013,06 |
54,50 |
55,05 |
56,86 |
Yen Nhật |
JPY |
157,34 |
158,93 |
166,52 |
-0,20 |
-0,21 |
-0,22 |
Đô la Úc |
AUD |
16.504,29 |
16.671,00 |
17.205,77 |
52,72 |
53,26 |
54,99 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.396,15 |
18.581,97 |
19.178,04 |
-2,27 |
-2,30 |
-2,34 |
Baht Thái |
THB |
614,56 |
682,84 |
708,99 |
0,48 |
0,53 |
0,55 |
Đô la Canada |
CAD |
18.203,08 |
18.386,95 |
18.976,76 |
38,91 |
39,31 |
40,59 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.176,96 |
27.451,48 |
28.332,06 |
24,09 |
24,34 |
25,15 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,1 |
3209,19 |
3312,13 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3440,71 |
3475,46 |
3587,49 |
-3,69 |
-3,73 |
-3,84 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3638,25 |
3777,56 |
- |
2,68 |
2,79 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
305,21 |
317,41 |
- |
-0,66 |
-0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,59 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.715,92 |
86.022,52 |
- |
-44,59 |
-46,26 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5368,07 |
5485,13 |
- |
17,04 |
17,41 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2378,72 |
2479,7 |
- |
21,03 |
21,92 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,27 |
301,40 |
- |
1,74 |
1,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6766,54 |
7037,04 |
- |
-5,68 |
-5,89 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2351,21 |
2451,03 |
- |
10,53 |
10,98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng giảm trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cùng tăng 25 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.181 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.216 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.476 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.116 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.166 VND/GBP và chiều bán ra là 33.126 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 70 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
VietinBank cũng tăng 0,05 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lên mức 16,9 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 20,5 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra cùng giảm nhẹ 0,08 đồng, ứng với mức 158,95 VND/JPY và 166,9 VND/JPY.
Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều giảm nhẹ 5 đồng ở chiều mua vào và 13 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.240 VND/USD và 25.468 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.692 |
16.792 |
17.242 |
54 |
54 |
54 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.428 |
18.528 |
19.078 |
51 |
51 |
51 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.420 |
27.525 |
28.325 |
37 |
37 |
37 |
|
Euro (EUR) |
27.181 |
27.216 |
28.476 |
25 |
25 |
25 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.116 |
32.166 |
33.126 |
70 |
70 |
70 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.185 |
3.200 |
3.335 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,95 |
158,95 |
166,90 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,90 |
17,70 |
20,50 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.412 |
15.462 |
15.979 |
66 |
66 |
66 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.422 |
18.522 |
19.252 |
9 |
9 |
9 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
642,64 |
686,98 |
710,64 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.240 |
25.240 |
25.468 |
-5 |
-5 |
-13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.