Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều trong phiên cuối tuần 25/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 hôm nay (25/5) đồng loạt lặng sóng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 27/5, đa số ngoại tệ xoay chiều tăng 27/05/2024 - 10:07
Tỷ giá USD sáng nay đi ngang ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.247 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.277 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.477 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) chững giá tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.809,13 VND/EUR, 27.079,92 VND/EUR và 28.279 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 31.474,93 VND/GBP, 31.792,85 VND/GBP và 32.812,68 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,13 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,72 VND/JPY và chiều bán ra là 166,31 VND/JPY - ghi nhận không đổi so với phiên sáng qua.
Cùng đà ngang, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 16,06 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,84 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,46 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.247 |
25.277 |
25.477 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.809,13 |
27.079,92 |
28.279,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
31.474,93 |
31.792,85 |
32.812,68 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
157,13 |
158,72 |
166,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
16.368,75 |
16.534,09 |
17.064,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.350,94 |
18.536,30 |
19.130,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
613,77 |
681,97 |
708,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.066,32 |
18.248,80 |
18.834,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.124,16 |
27.398,15 |
28.277,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,08 |
3209,17 |
3312,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3443,11 |
3477,89 |
3589,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,5 |
3759,13 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,81 |
317,00 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,84 |
19,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.772,18 |
86.080,98 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5341,49 |
5457,97 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2336,27 |
2435,45 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
264,41 |
292,71 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6768,94 |
7039,53 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2322,28 |
2420,86 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giảm mạnh 307 đồng, 132 đồng và 102 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.764 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.974 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.264 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) biến đồng trái chiều tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 31.890 VND/GBP (giảm 52 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.900 VND/GBP (giảm 92 đồng) và chiều bán ra là 33.070 VND/GBP (tăng 118 đồng).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản lần lượt giảm 0,83 đồng và 0,68 đồng, ứng với mức 158,01 VND/JPY và 158,16 VND/JPY. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh tăng 0,92 đồng, lên mức 167,71 VND/JPY.
VietinBank cũng giảm 0,36 đồng và 0,96 đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản, xuống còn 16,43 VND/KRW và 16,63 VND/KRW. Trong khi đó, tỷ giá bán ra lại ghi nhận tăng 0,04 đồng, lên mức 20,43 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều giảm 80 đồng ở chiều mua vào và đứng yên ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.187 VND/USD và 25.477 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.560 |
16.580 |
17.180 |
8 |
-72 |
78 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.329 |
18.339 |
19.039 |
31 |
-59 |
91 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.313 |
27.333 |
28.283 |
-71 |
-156 |
-6 |
|
Euro (EUR) |
26.764 |
26.974 |
28.264 |
-307 |
-132 |
-102 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.890 |
31.900 |
33.070 |
-52 |
-92 |
118 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.130 |
3.140 |
3.335 |
-57 |
-62 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,01 |
158,16 |
167,71 |
-0,83 |
-0,68 |
0,92 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,43 |
16,63 |
20,43 |
-0,36 |
-0,96 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.331 |
15.341 |
15.921 |
55 |
15 |
78 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.305 |
18.315 |
19.115 |
-82 |
-172 |
-102 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,87 |
681,87 |
709,87 |
0,95 |
-3,39 |
0,95 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.187 |
25.187 |
25.477 |
-80 |
-80 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.