|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều trong phiên cuối tuần 25/5

09:17 | 25/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (25/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank chững lại trong khi VietinBank biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá euro VietinBank giảm mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 hôm nay (25/5) đồng loạt lặng sóng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay đi ngang ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.247 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.277 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.477 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) chững giá tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.809,13 VND/EUR, 27.079,92 VND/EUR và 28.279 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 31.474,93 VND/GBP, 31.792,85 VND/GBP và 32.812,68 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,13 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,72 VND/JPY và chiều bán ra là 166,31 VND/JPY - ghi nhận không đổi so với phiên sáng qua.

Cùng đà ngang, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 16,06 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,84 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,46 VND/KRW (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.247

25.277

25.477

0

0

0

Euro

EUR

26.809,13

27.079,92

28.279,00

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

31.474,93

31.792,85

32.812,68

0,00

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

157,13

158,72

166,31

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

16.368,75

16.534,09

17.064,46

0,00

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

18.350,94

18.536,30

19.130,90

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

613,77

681,97

708,08

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

18.066,32

18.248,80

18.834,18

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.124,16

27.398,15

28.277,00

0,00

0,00

0,00

Đô la Hong Kong

HKD

3177,08

3209,17

3312,12

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3443,11

3477,89

3589,99

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,5

3759,13

-

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,81

317,00

-

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

16,06

17,84

19,46

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

82.772,18

86.080,98

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5341,49

5457,97

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2336,27

2435,45

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

264,41

292,71

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6768,94

7039,53

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2322,28

2420,86

-

0,00

0,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giảm mạnh 307 đồng, 132 đồng và 102 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.764 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.974 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.264 VND/EUR (bán ra).

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) biến đồng trái chiều tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 31.890 VND/GBP (giảm 52 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.900 VND/GBP (giảm 92 đồng) và chiều bán ra là 33.070 VND/GBP (tăng 118 đồng).

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản lần lượt giảm 0,83 đồng và 0,68 đồng, ứng với mức 158,01 VND/JPY và 158,16 VND/JPY. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh tăng 0,92 đồng, lên mức 167,71 VND/JPY.

VietinBank cũng giảm 0,36 đồng và 0,96 đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản, xuống còn 16,43 VND/KRW và 16,63 VND/KRW. Trong khi đó, tỷ giá bán ra lại ghi nhận tăng 0,04 đồng, lên mức 20,43 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều giảm 80 đồng ở chiều mua vào và đứng yên ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.187 VND/USD và 25.477 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.560

16.580

17.180

8

-72

78

Dollar Canada (CAD)

18.329

18.339

19.039

31

-59

91

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.313

27.333

28.283

-71

-156

-6

Euro (EUR)

26.764

26.974

28.264

-307

-132

-102

Bảng Anh (GBP)

31.890

31.900

33.070

-52

-92

118

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.130

3.140

3.335

-57

-62

-2

Yen Nhật (JPY)

158,01

158,16

167,71

-0,83

-0,68

0,92

Won Hàn Quốc (KRW)

16,43

16,63

20,43

-0,36

-0,96

0,04

Dollar New Zealand (NZD)

15.331

15.341

15.921

55

15

78

Dollar Singapore (SGD)

18.305

18.315

19.115

-82

-172

-102

Baht Thái Lan (THB)

641,87

681,87

709,87

0,95

-3,39

0,95

Dollar Mỹ (USD)

25.187

25.187

25.477

-80

-80

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên