Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 24/5, đa số ngoại tệ tiếp tục giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (24/5) ghi nhận phần lớn giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều trong phiên cuối tuần 25/5 25/05/2024 - 09:17
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm nhẹ 34,77 đồng, 35,14 đồng và 36,7 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.809,13 VND/EUR, 27.079,92 VND/EUR và 28.279 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 63,25 đồng, 63,9 đồng và 65,96 đồng, ứng với mức 31.474,93 VND/GBP, 31.792,85 VND/GBP và 32.812,68 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,13 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,72 VND/JPY - cùng giảm 0,29 đồng và chiều bán ra là 166,31 VND/JPY - giảm 0,3 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm lần lượt 0,05 đồng, 0,06 đồng và 0,07 đồng ở hai chiều mua vào và chiều bán ra, hiện lần lượt đạt mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,46 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD lại tăng nhẹ 7 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.247 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.277 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.477 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.247 |
25.277 |
25.477 |
7 |
7 |
7 |
Euro |
EUR |
26.809,13 |
27.079,92 |
28.279,00 |
-34,77 |
-35,14 |
-36,70 |
Bảng Anh |
GBP |
31.474,93 |
31.792,85 |
32.812,68 |
-63,25 |
-63,90 |
-65,96 |
Yen Nhật |
JPY |
157,13 |
158,72 |
166,31 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,30 |
Đô la Úc |
AUD |
16.368,75 |
16.534,09 |
17.064,46 |
-40,13 |
-40,54 |
-41,84 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.350,94 |
18.536,30 |
19.130,90 |
-16,69 |
-16,86 |
-17,40 |
Baht Thái |
THB |
613,77 |
681,97 |
708,08 |
-2,35 |
-2,61 |
-2,71 |
Đô la Canada |
CAD |
18.066,32 |
18.248,80 |
18.834,18 |
-53,08 |
-53,62 |
-55,34 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.124,16 |
27.398,15 |
28.277,00 |
19,31 |
19,52 |
20,12 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,08 |
3209,17 |
3312,12 |
-0,80 |
-0,81 |
-0,83 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3443,11 |
3477,89 |
3589,99 |
0,66 |
0,67 |
0,69 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,5 |
3759,13 |
- |
-3,62 |
-3,76 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,81 |
317,00 |
- |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,84 |
19,46 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.772,18 |
86.080,98 |
- |
76,70 |
79,73 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5341,49 |
5457,97 |
- |
-4,20 |
-4,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2336,27 |
2435,45 |
- |
7,30 |
7,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
264,41 |
292,71 |
- |
-4,11 |
-4,54 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6768,94 |
7039,53 |
- |
1,86 |
1,94 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2322,28 |
2420,86 |
- |
-0,70 |
-0,74 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm 38 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.071 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.106 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.366 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được ngân hàng hạ 68 đồng tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 31.942 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.992 VND/GBP và chiều bán ra là 32.952 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản đạt mức 158,84 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,79 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,18 đồng tại hai chiều.
VietinBank cũng giảm 0,05 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 16,79 VND/KRW, 17,59 VND/KRW và 20,39 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tiếp tục tăng 10 đồng ở chiều mua vào và 7 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.267 VND/USD và 25.477 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.552 |
16.652 |
17.102 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.298 |
18.398 |
18.948 |
-52 |
-52 |
-52 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.384 |
27.489 |
28.289 |
12 |
12 |
12 |
|
Euro (EUR) |
27.071 |
27.106 |
28.366 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.942 |
31.992 |
32.952 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.187 |
3.202 |
3.337 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,84 |
158,84 |
166,79 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,79 |
17,59 |
20,39 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.276 |
15.326 |
15.843 |
-27 |
-27 |
-27 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.387 |
18.487 |
19.217 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,92 |
685,26 |
708,92 |
-3,62 |
-3,62 |
-3,62 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.267 |
25.267 |
25.477 |
10 |
10 |
7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.