|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 24/5, đa số ngoại tệ tiếp tục giảm

10:27 | 24/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (24/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm. Hiện, tỷ giá euro, bảng Anh, yen Nhật, Won Hàn Quốc,... tiếp tục giảm ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (24/5) ghi nhận phần lớn giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm nhẹ 34,77 đồng, 35,14 đồng và 36,7 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.809,13 VND/EUR, 27.079,92 VND/EUR và 28.279 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 63,25 đồng, 63,9 đồng và 65,96 đồng, ứng với mức 31.474,93 VND/GBP, 31.792,85 VND/GBP và 32.812,68 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,13 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,72 VND/JPY - cùng giảm 0,29 đồng và chiều bán ra là 166,31 VND/JPY - giảm 0,3 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm lần lượt 0,05 đồng, 0,06 đồng và 0,07 đồng ở hai chiều mua vào và chiều bán ra, hiện lần lượt đạt mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,46 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá USD lại tăng nhẹ 7 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.247 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.277 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.477 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.247

25.277

25.477

7

7

7

Euro

EUR

26.809,13

27.079,92

28.279,00

-34,77

-35,14

-36,70

Bảng Anh

GBP

31.474,93

31.792,85

32.812,68

-63,25

-63,90

-65,96

Yen Nhật

JPY

157,13

158,72

166,31

-0,29

-0,29

-0,30

Đô la Úc

AUD

16.368,75

16.534,09

17.064,46

-40,13

-40,54

-41,84

Đô la Singapore

SGD

18.350,94

18.536,30

19.130,90

-16,69

-16,86

-17,40

Baht Thái

THB

613,77

681,97

708,08

-2,35

-2,61

-2,71

Đô la Canada

CAD

18.066,32

18.248,80

18.834,18

-53,08

-53,62

-55,34

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.124,16

27.398,15

28.277,00

19,31

19,52

20,12

Đô la Hong Kong

HKD

3177,08

3209,17

3312,12

-0,80

-0,81

-0,83

Nhân dân tệ

CNY

3443,11

3477,89

3589,99

0,66

0,67

0,69

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,5

3759,13

-

-3,62

-3,76

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,81

317,00

-

0,08

0,08

Won Hàn Quốc

KRW

16,06

17,84

19,46

-0,05

-0,06

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

82.772,18

86.080,98

-

76,70

79,73

Ringgit Malaysia

MYR

-

5341,49

5457,97

-

-4,20

-4,30

Krone Na Uy

NOK

-

2336,27

2435,45

-

7,30

7,61

Rúp Nga

RUB

-

264,41

292,71

-

-4,11

-4,54

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6768,94

7039,53

-

1,86

1,94

Krona Thụy Điển

SEK

-

2322,28

2420,86

-

-0,70

-0,74

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm 38 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.071 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.106 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.366 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được ngân hàng hạ 68 đồng tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 31.942 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.992 VND/GBP và chiều bán ra là 32.952 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản đạt mức 158,84 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,79 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,18 đồng tại hai chiều.

VietinBank cũng giảm 0,05 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 16,79 VND/KRW, 17,59 VND/KRW và 20,39 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá tiếp tục tăng 10 đồng ở chiều mua vào và 7 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.267 VND/USD và 25.477 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.552

16.652

17.102

-60

-60

-60

Dollar Canada (CAD)

18.298

18.398

18.948

-52

-52

-52

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.384

27.489

28.289

12

12

12

Euro (EUR)

27.071

27.106

28.366

-38

-38

-38

Bảng Anh (GBP)

31.942

31.992

32.952

-68

-68

-68

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.187

3.202

3.337

-1

-1

-1

Yen Nhật (JPY)

158,84

158,84

166,79

-0,18

-0,18

-0,18

Won Hàn Quốc (KRW)

16,79

17,59

20,39

-0,05

-0,05

-0,05

Dollar New Zealand (NZD)

15.276

15.326

15.843

-27

-27

-27

Dollar Singapore (SGD)

18.387

18.487

19.217

-16

-16

-16

Baht Thái Lan (THB)

640,92

685,26

708,92

-3,62

-3,62

-3,62

Dollar Mỹ (USD)

25.267

25.267

25.477

10

10

7

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên