Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 22/5 biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (22/5) có xu hướng giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 23/5 tiếp tục tăng giảm không đồng nhất 23/05/2024 - 09:51
Tỷ giá USD tăng nhẹ 3 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.236 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.266 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.466 VND/USD.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 6,2 đồng, 6,26 đồng và 15,5 đồng, ứng với mức 31.522,06 VND/GBP, 31.840,46 VND/GBP và 32.861,84 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,02 VND/JPY - tăng 0,24 đồng, chiều mua chuyển khoản là 159,61 VND/JPY - tăng 0,23 đồng và chiều bán ra là 167,24 VND/JPY - tăng 0,29 đồng.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm nhẹ 7,78 đồng, 7,85 đồng và 0,39 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.920,44 VND/EUR, 27.192,37 VND/EUR và 28.396,44 VND/EUR.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm 0,02 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,03 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,02 đồng ở chiều bán ra, hiện lần lượt đạt mức 16,12 VND/KRW, 17,91 VND/KRW và 19,54 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.236 |
25.266 |
25.466 |
3 |
3 |
3 |
Euro |
EUR |
26.920,44 |
27.192,37 |
28.396,44 |
-7,78 |
-7,85 |
-0,39 |
Bảng Anh |
GBP |
31.522,06 |
31.840,46 |
32.861,84 |
6,20 |
6,26 |
15,50 |
Yen Nhật |
JPY |
158,02 |
159,61 |
167,24 |
0,24 |
0,23 |
0,29 |
Đô la Úc |
AUD |
16.532,10 |
16.699,09 |
17.234,76 |
-13,17 |
-13,30 |
-8,99 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.417,21 |
18.603,24 |
19.199,99 |
1,85 |
1,87 |
7,21 |
Baht Thái |
THB |
618,20 |
686,89 |
713,20 |
-3,37 |
-3,75 |
-3,69 |
Đô la Canada |
CAD |
18.186,25 |
18.369,95 |
18.959,22 |
-16,92 |
-17,09 |
-12,42 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.221,48 |
27.496,44 |
28.378,48 |
-20,31 |
-20,51 |
-13,35 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,41 |
3209,51 |
3312,46 |
-3,97 |
-4,01 |
-3,23 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3443,34 |
3478,12 |
3590,24 |
-2,20 |
-2,23 |
-1,30 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3635,07 |
3774,25 |
- |
-1,45 |
-0,48 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,56 |
316,74 |
- |
-0,06 |
0,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,12 |
17,91 |
19,54 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.706,17 |
86.012,39 |
- |
-16,26 |
6,76 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5367,43 |
5484,48 |
- |
-1,06 |
0,43 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2337,84 |
2437,09 |
- |
8,00 |
9,01 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
267,57 |
296,21 |
- |
0,53 |
0,68 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6765,93 |
7036,4 |
- |
-1,33 |
0,56 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2331,76 |
2430,75 |
- |
-1,68 |
-1,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu đi lặng sóng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, chỉ riêng tỷ giá USD được điều chỉnh tăng nhẹ ở hai chiều mua - bán, các ngoại tệ còn lại không có thay đổi mới so với sáng qua.
Cụ thể, tỷ giá USD chiều mua tiền mặt là 25.220 VND/USD (ổn định), chiều mua chuyển khoản là 25.263 VND/USD (tăng 43 đồng) và chiều bán ra là 25.466 VND/USD (tăng 3 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) chững lại tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.147 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.182 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.442 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.926 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.976 VND/GBP và chiều bán ra là 32.936 VND/GBP.
Cùng đà đi ngang, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản đạt mức 159,23 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,18 VND/JPY.
VietinBank cũng giữ nguyên đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 16,86 VND/KRW, 17,66 VND/KRW và 20,46 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.711 |
16.811 |
17.261 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.410 |
18.510 |
19.060 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.475 |
27.580 |
28.380 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
27.147 |
27.182 |
28.442 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.926 |
31.976 |
32.936 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.186 |
3.201 |
3.336 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,23 |
159,23 |
167,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.283 |
15.333 |
15.850 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.423 |
18.523 |
19.253 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
650,27 |
694,61 |
718,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.220 |
25.263 |
25.466 |
0 |
43 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.