Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều vào phiên đầu tuần 20/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (20/5) biến động khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 21/5, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm 21/05/2024 - 09:56
Tỷ giá USD tăng nhẹ 9 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.229 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.259 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.459 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng 22,32 đồng, 22,54 đồng và 11,26 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.965,42 VND/EUR, 27.237,79 VND/EUR và 28.431,59 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 91,75 đồng, 92,68 đồng và 81,47 đồng, ứng với mức 31.498,50 VND/GBP, 31.816,67 VND/GBP và 32.823,09 VND/GBP.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,40 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 160 VND/JPY - cùng giảm 0,08 đồng và chiều bán ra là 167,58 VND/JPY - giảm 0,16 đồng.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) không đổi ở chiều mua tiền mặt trong khi giảm 0,01 đồng và 0,02 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, hiện lần lượt đạt mức 16,23 VND/KRW, 18,03 VND/KRW và 19,66 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.229 |
25.259 |
25.459 |
9 |
9 |
9 |
Euro |
EUR |
26.965,42 |
27.237,79 |
28.431,59 |
22,32 |
22,54 |
11,26 |
Bảng Anh |
GBP |
31.498,50 |
31.816,67 |
32.823,09 |
91,75 |
92,68 |
81,47 |
Yen Nhật |
JPY |
158,40 |
160,00 |
167,58 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,16 |
Đô la Úc |
AUD |
16.619,66 |
16.787,54 |
17.318,56 |
76,87 |
77,65 |
72,66 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.445,49 |
18.631,80 |
19.221,16 |
12,34 |
12,46 |
4,55 |
Baht Thái |
THB |
623,12 |
692,36 |
718,56 |
1,72 |
1,91 |
1,68 |
Đô la Canada |
CAD |
18.231,27 |
18.415,43 |
18.997,94 |
18,74 |
18,93 |
11,33 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.292,74 |
27.568,43 |
28.440,47 |
-45,13 |
-45,58 |
-59,33 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3178,61 |
3210,72 |
3312,28 |
-0,86 |
-0,86 |
-2,32 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3450,79 |
3485,65 |
3596,45 |
-1,91 |
-1,93 |
-3,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3641,4 |
3779,2 |
- |
3,24 |
1,73 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,69 |
316,73 |
- |
0,33 |
0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,23 |
18,03 |
19,66 |
0,00 |
-0,01 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.668,54 |
85.936,10 |
- |
0,00 |
-37,13 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5374,22 |
5489,04 |
- |
-5,74 |
-8,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2337,68 |
2435,87 |
- |
6,19 |
5,40 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
266,16 |
294,51 |
- |
-0,12 |
-0,26 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6767,26 |
7034,74 |
- |
0,00 |
-3,04 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2329,62 |
2427,47 |
- |
3,63 |
2,73 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng thay đổi trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng mạnh tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.210 VND/EUR - tăng 406 đồng (mua tiền mặt), 27.245 VND/EUR - tăng 231 đồng (mua chuyển khoản) và 28.505 VND/EUR - tăng 201 đồng (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.945 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.995 VND/GBP và chiều bán ra là 32.955 VND/GBP, lần lượt tăng 187 đồng, 227 đồng và 17 đồng.
Đối với đồng USD, tỷ giá ghi nhận tăng 80 đồng ở chiều mua vào và 9 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.245 VND/USD và 25.459 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật biến động trái chiều trong sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 0,68 đồng và 0,53 đồng, lên chung mức 159,94 VND/JPY. Trái lại, tỷ giá bán ra giảm mạnh 1,07 đồng, xuống mức 167,89 VND/JPY.
Cùng lúc, VietinBank triển khai mức tăng 0,34 đồng và 0,94 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt đạt mức 16,95 VND/KRW và 17,75 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá lại giảm nhẹ 0,06 đồng, xuống còn 20,55 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.810 |
16.910 |
17.360 |
100 |
180 |
30 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.457 |
18.557 |
19.107 |
73 |
163 |
13 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.530 |
27.635 |
28.435 |
61 |
146 |
-4 |
|
Euro (EUR) |
27.210 |
27.245 |
28.505 |
406 |
231 |
201 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.945 |
31.995 |
32.955 |
187 |
227 |
17 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.188 |
3.203 |
3.338 |
57 |
62 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,94 |
159,94 |
167,89 |
0,68 |
0,53 |
-1,07 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,95 |
17,75 |
20,55 |
0,34 |
0,94 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.354 |
15.404 |
15.921 |
9 |
49 |
-14 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.465 |
18.565 |
19.295 |
116 |
206 |
136 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
651,25 |
695,59 |
719,25 |
-0,89 |
3,45 |
-0,89 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.245 |
25.245 |
25.459 |
80 |
80 |
9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.