Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 16/5, euro, bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (16/5) phần lớn tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 17/5, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm 17/05/2024 - 09:48
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 122,35 đồng, 123,58 đồng và 151,37 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.952 VND/EUR, 27.224,24 VND/EUR và 28.429,8 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 191,16 đồng, 193,09 đồng và 224,96 đồng, ứng với mức 31.421,72 VND/GBP, 31.739,11 VND/GBP và 32.757,33 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 160,20 VND/JPY - tăng 2,32 đồng, chiều mua chuyển khoản đạt mức 161,82 VND/JPY - tăng 2,35 đồng và chiều bán ra đạt mức 169,55 VND/JPY - tăng 2,59 đồng.
Cùng đà tăng trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,27 VND/KRW (tăng 0,13 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 18,08 VND/KRW (tăng 0,15 đồng) và ở chiều bán ra là 19,72 VND/KRW (tăng 0,18 đồng).
Riêng tỷ giá USD sáng nay ghi nhận giảm 30 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.122 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.152 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.452 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.122 |
25.152 |
25.452 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
26.952,00 |
27.224,24 |
28.429,80 |
122,35 |
123,58 |
151,37 |
Bảng Anh |
GBP |
31.421,72 |
31.739,11 |
32.757,33 |
191,16 |
193,09 |
224,96 |
Yen Nhật |
JPY |
160,20 |
161,82 |
169,55 |
2,32 |
2,35 |
2,59 |
Đô la Úc |
AUD |
16.606,78 |
16.774,53 |
17.312,67 |
164,16 |
165,82 |
184,66 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.446,26 |
18.632,58 |
19.230,33 |
85,01 |
85,86 |
103,71 |
Baht Thái |
THB |
619,50 |
688,33 |
714,69 |
3,81 |
4,23 |
4,95 |
Đô la Canada |
CAD |
18.214,17 |
18.398,15 |
18.988,38 |
35,86 |
36,22 |
52,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.529,89 |
27.807,97 |
28.700,07 |
160,16 |
161,78 |
189,46 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,63 |
3203,67 |
3306,44 |
-5,05 |
-5,10 |
-2,66 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3446,1 |
3480,91 |
3593,13 |
-1,46 |
-1,48 |
1,32 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3639,97 |
3779,36 |
- |
16,79 |
20,40 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,63 |
315,77 |
- |
-0,45 |
-0,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,27 |
18,08 |
19,72 |
0,13 |
0,15 |
0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.506,00 |
85.804,46 |
- |
-114,31 |
-51,12 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5369,38 |
5486,49 |
- |
17,04 |
21,73 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2337,14 |
2436,37 |
- |
28,54 |
31,65 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
266,36 |
294,87 |
- |
1,05 |
1,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6753,95 |
7023,96 |
- |
-15,97 |
-11,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2338,19 |
2437,47 |
- |
30,45 |
33,64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số tăng theo xu hướng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 147 đồng, ứng với mức 27.224 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.259 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.519 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.884 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.934 VND/GBP và chiều bán ra là 32.894 VND/GBP - cùng tăng 224 đồng vào đầu phiên.
Sau khi cùng tăng mạnh đến 2,3 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 161,65 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 169,6 VND/JPY.
VietinBank đồng loạt triển khai mức tăng 0,16 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 17,04 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 20,64 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá lại giảm 10 đồng ở chiều mua vào và 30 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.233 VND/USD và 25.452 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.746 |
16.846 |
17.296 |
113 |
113 |
113 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.443 |
18.543 |
19.093 |
42 |
42 |
42 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.796 |
27.901 |
28.701 |
172 |
172 |
172 |
|
Euro (EUR) |
27.224 |
27.259 |
28.519 |
147 |
147 |
147 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.884 |
31.934 |
32.894 |
224 |
224 |
224 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.185 |
3.200 |
3.335 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,65 |
161,65 |
169,60 |
2,30 |
2,30 |
2,30 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,04 |
17,84 |
20,64 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.316 |
15.366 |
15.883 |
177 |
177 |
177 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.483 |
18.583 |
19.313 |
100 |
100 |
100 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
648,28 |
692,62 |
716,28 |
5,28 |
5,28 |
5,28 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.233 |
25.233 |
25.452 |
-10 |
-10 |
-30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.