Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 17/5, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (17/5) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 18/5 tăng giảm không đồng nhất 18/05/2024 - 11:23
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm nhẹ 18,82 đồng, 19,01 đồng và 19,93 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.933,18 VND/EUR, 27.205,23 VND/EUR và 28.409,87 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 29,85 đồng, 30,15 đồng và 31,22 đồng, ứng với mức 31.391,87 VND/GBP, 31.708,96 VND/GBP và 32.726,11 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 157,41 VND/JPY - giảm 2,79 đồng, chiều mua chuyển khoản đạt mức 159,00 VND/JPY - giảm 2,82 đồng và chiều bán ra đạt mức 166,60 VND/JPY - giảm 2,95 đồng.
Cùng đà giảm trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,01 VND/KRW (giảm 0,26 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,78 VND/KRW (giảm 0,3 đồng) và ở chiều bán ra là 19,4 VND/KRW (giảm 0,32 đồng).
Riêng tỷ giá USD sáng nay biến động trái chiều ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.125 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.155 VND/USD - cùng tăng nhẹ 3 đồng và tỷ giá bán ra là 25.450 VND/USD - giảm nhẹ 2 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.125 |
25.155 |
25.450 |
3 |
3 |
-2 |
Euro |
EUR |
26.933,18 |
27.205,23 |
28.409,87 |
-18,82 |
-19,01 |
-19,93 |
Bảng Anh |
GBP |
31.391,87 |
31.708,96 |
32.726,11 |
-29,85 |
-30,15 |
-31,22 |
Yen Nhật |
JPY |
157,41 |
159,00 |
166,60 |
-2,79 |
-2,82 |
-2,95 |
Đô la Úc |
AUD |
16.547,75 |
16.714,90 |
17.251,07 |
-59,03 |
-59,63 |
-61,60 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.420,83 |
18.606,90 |
19.203,76 |
-25,43 |
-25,68 |
-26,57 |
Baht Thái |
THB |
620,03 |
688,92 |
715,30 |
0,53 |
0,59 |
0,61 |
Đô la Canada |
CAD |
18.209,86 |
18.393,79 |
18.983,82 |
-4,31 |
-4,36 |
-4,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.355,96 |
27.632,28 |
28.518,66 |
-173,93 |
-175,69 |
-181,41 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3179,06 |
3211,17 |
3314,18 |
7,43 |
7,50 |
7,74 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3453,32 |
3488,21 |
3600,64 |
7,22 |
7,30 |
7,51 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3636,94 |
3776,2 |
- |
-3,03 |
-3,16 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,02 |
316,17 |
- |
0,39 |
0,40 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,78 |
19,4 |
-0,26 |
-0,30 |
-0,32 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.695,48 |
86.001,25 |
- |
189,48 |
196,79 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5375,37 |
5492,59 |
- |
5,99 |
6,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2327,42 |
2426,23 |
- |
-9,72 |
-10,14 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
266,52 |
295,04 |
- |
0,16 |
0,17 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6767,26 |
7037,78 |
- |
13,31 |
13,82 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2324,82 |
2423,52 |
- |
-13,37 |
-13,95 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt giảm tại hai chiều giao dịch vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 50 đồng, ứng với mức 27.174 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.209 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.469 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.824 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.874 VND/GBP và chiều bán ra là 32.834 VND/GBP - cùng giảm 60 đồng vào đầu phiên.
Sau khi cùng giảm 1,61 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 160,04 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,99 VND/JPY.
VietinBank đồng loạt triển khai mức giảm 0,06 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,98 VND/KRW, 17,78 VND/KRW và 20,58 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá ghi nhận giảm 78 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.155 VND/USD và 25.450 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.725 |
16.825 |
17.275 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.428 |
18.528 |
19.078 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.596 |
27.701 |
28.501 |
-200 |
-200 |
-200 |
|
Euro (EUR) |
27.174 |
27.209 |
28.469 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.824 |
31.874 |
32.834 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.187 |
3.202 |
3.337 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,04 |
160,04 |
167,99 |
-1,61 |
-1,61 |
-1,61 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,98 |
17,78 |
20,58 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.309 |
15.359 |
15.876 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.438 |
18.538 |
19.268 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
648,23 |
692,57 |
716,23 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.155 |
25.155 |
25.450 |
-78 |
-78 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.