Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 18/5 tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h45 hôm nay (18/5) chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều vào phiên đầu tuần 20/5 20/05/2024 - 10:05
Tỷ giá USD tăng 95 đồng ở chiều mua vào và giữ nguyên ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.220 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.250 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.450 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 9,92 đồng, 10,02 đồng và 10,46 đồng được ghi nhận ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.943,10 VND/EUR, 27.215,25 VND/EUR và 28.420,33 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 14,88 đồng, 15,03 đồng và 15,51 đồng, ứng với mức 31.406,75 VND/GBP, 31.723,99 VND/GBP và 32.741,62 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 158,48 VND/JPY - tăng 1,07 đồng, chiều mua chuyển khoản đạt mức 160,08 VND/JPY - tăng 1,08 đồng và chiều bán ra đạt mức 167,74 VND/JPY - tăng 4,14 đồng.
Cùng đà tăng trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,23 VND/KRW (tăng 0,22 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 18,04 VND/KRW (tăng 0,26 đồng) và ở chiều bán ra là 19,68 VND/KRW (tăng 0,28 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.220 |
25.250 |
25.450 |
95 |
95 |
0 |
Euro |
EUR |
26.943,10 |
27.215,25 |
28.420,33 |
9,92 |
10,02 |
10,46 |
Bảng Anh |
GBP |
31.406,75 |
31.723,99 |
32.741,62 |
14,88 |
15,03 |
15,51 |
Yen Nhật |
JPY |
158,48 |
160,08 |
167,74 |
1,07 |
1,08 |
1,14 |
Đô la Úc |
AUD |
16.542,79 |
16.709,89 |
17.245,90 |
-4,96 |
-5,01 |
-5,17 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.433,15 |
18.619,34 |
19.216,61 |
12,32 |
12,44 |
12,85 |
Baht Thái |
THB |
621,40 |
690,45 |
716,88 |
1,37 |
1,53 |
1,58 |
Đô la Canada |
CAD |
18.212,53 |
18.396,50 |
18.986,61 |
2,67 |
2,71 |
2,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.337,87 |
27.614,01 |
28.499,80 |
-18,09 |
-18,27 |
-18,86 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3179,47 |
3211,58 |
3314,6 |
0,41 |
0,41 |
0,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3452,7 |
3487,58 |
3599,99 |
-0,62 |
-0,63 |
-0,65 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3638,16 |
3777,47 |
- |
1,22 |
1,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,36 |
316,53 |
- |
0,34 |
0,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,23 |
18,04 |
19,68 |
0,22 |
0,26 |
0,28 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.668,54 |
85.973,23 |
- |
-26,94 |
-28,02 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5379,96 |
5497,28 |
- |
4,59 |
4,69 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2331,49 |
2430,47 |
- |
4,07 |
4,24 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
266,28 |
294,77 |
- |
-0,24 |
-0,27 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6767,26 |
7037,78 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2325,99 |
2424,74 |
- |
1,17 |
1,22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 10h45 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.804 VND/EUR - giảm 370 đồng (mua tiền mặt), 27.014 VND/EUR - đồng 195 đồng (mua chuyển khoản) và 28.304 VND/EUR - giảm 165 đồng (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.824 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 31.874 VND/GBP, lần lượt giảm 66 đồng và 166 đồng. Trái lại, tỷ giá ở chiều bán ra là 32.938 VND/GBP - tăng 104 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cũng biến động trái chiều trong sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt giảm 0,78 đồng, xuống còn 159,26 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 0,63 đồng. xuống còn 159,41 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,97 đồng, lên mức 168,96 VND/JPY.
VietinBank triển khai mức giảm 0,37 đồng và 0,97 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt xuống còn 16,61 VND/KRW và 16,81 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá lại tăng nhẹ 0,03 đồng, lên mức 20,61 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá ghi nhận tăng nhẹ 10 đồng ở chiều mua vào và đi ngang ở chiều bán ra, đạt mức 25.165 VND/USD và 25.450 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.710 |
16.730 |
17.330 |
-15 |
-95 |
55 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.384 |
18.394 |
19.094 |
-44 |
-134 |
16 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.469 |
27.489 |
28.439 |
-127 |
-212 |
-62 |
|
Euro (EUR) |
26.804 |
27.014 |
28.304 |
-370 |
-195 |
-165 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.758 |
31.768 |
32.938 |
-66 |
-106 |
104 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.131 |
3.141 |
3.336 |
-56 |
-61 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,26 |
159,41 |
168,96 |
-0,78 |
-0,63 |
0,97 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,61 |
16,81 |
20,61 |
-0,37 |
-0,97 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.345 |
15.355 |
15.935 |
36 |
-4 |
59 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.349 |
18.359 |
19.159 |
-89 |
-179 |
-109 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
652,14 |
692,14 |
720,14 |
3,91 |
-0,43 |
3,91 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.165 |
25.165 |
25.450 |
10 |
10 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.