|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 23/5 tiếp tục tăng giảm không đồng nhất

09:51 | 23/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (23/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank điều chỉnh trái chiều. Hiện, tỷ giá euro tiếp tục giảm trong khi bảng Anh tăng nhẹ ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (23/5) biến động khác nhau. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tăng nhẹ 4 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.240 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.270 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.470 VND/USD.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 16,12 đồng, 16,29 đồng và 16,8 đồng, ứng với mức 31.538,18 VND/GBP, 31.856,75 VND/GBP và 32.878,64 VND/GBP.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm nhẹ 76,54 đồng, 77,31 đồng và 80,74 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.843,90 VND/EUR, 27.115,06 VND/EUR và 28.315,70 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,42 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,01 VND/JPY - cùng giảm 0,6 đồng và chiều bán ra là 166,61 VND/JPY - giảm 0,63 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm 0,01 đồng ở hai chiều mua vào và chiều bán ra, hiện lần lượt đạt mức 16,11 VND/KRW, 17,90 VND/KRW và 19,53 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.240

25.270

25.470

4

4

4

Euro

EUR

26.843,90

27.115,06

28.315,70

-76,54

-77,31

-80,74

Bảng Anh

GBP

31.538,18

31.856,75

32.878,64

16,12

16,29

16,80

Yen Nhật

JPY

157,42

159,01

166,61

-0,60

-0,60

-0,63

Đô la Úc

AUD

16.408,88

16.574,63

17.106,30

-123,22

-124,46

-128,46

Đô la Singapore

SGD

18.367,63

18.553,16

19.148,30

-49,58

-50,08

-51,69

Baht Thái

THB

616,12

684,58

710,79

-2,08

-2,31

-2,41

Đô la Canada

CAD

18.119,40

18.302,42

18.889,52

-66,85

-67,53

-69,70

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.104,85

27.378,63

28.256,88

-116,63

-117,81

-121,60

Đô la Hong Kong

HKD

3177,88

3209,98

3312,95

0,47

0,47

0,49

Nhân dân tệ

CNY

3442,45

3477,22

3589,3

-0,89

-0,90

-0,94

Krone Đan Mạch

DKK

-

3624,12

3762,89

-

-10,95

-11,36

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,73

316,92

-

0,17

0,18

Won Hàn Quốc

KRW

16,11

17,9

19,53

-0,01

-0,01

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

82.695,48

86.001,25

-

-10,69

-11,14

Ringgit Malaysia

MYR

-

5345,69

5462,27

-

-21,74

-22,21

Krone Na Uy

NOK

-

2328,97

2427,84

-

-8,87

-9,25

Rúp Nga

RUB

-

268,52

297,25

-

0,95

1,04

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6767,08

7037,59

-

1,15

1,19

Krona Thụy Điển

SEK

-

2322,98

2421,6

-

-8,78

-9,15

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 38 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.109 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.144 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.404 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản đạt mức 159,02 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,97 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,21 đồng tại hai chiều.

VietinBank cũng giảm 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 16,84 VND/KRW, 17,64 VND/KRW và 20,44 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng 84 đồng tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 32.010 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.060 VND/GBP và chiều bán ra là 33.020 VND/GBP.

Riêng tỷ giá USD biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt là 25.257 VND/USD (tăng 37 đồng), chiều mua chuyển khoản là 25.257 VND/USD (giảm 6 đồng) và chiều bán ra là 25.470 VND/USD (tăng 4 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.612

16.712

17.162

-99

-99

-99

Dollar Canada (CAD)

18.350

18.450

19.000

-60

-60

-60

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.372

27.477

28.277

-103

-103

-103

Euro (EUR)

27.109

27.144

28.404

-38

-38

-38

Bảng Anh (GBP)

32.010

32.060

33.020

84

84

84

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.188

3.203

3.338

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

159,02

159,02

166,97

-0,21

-0,21

-0,21

Won Hàn Quốc (KRW)

16,84

17,64

20,44

-0,02

-0,02

-0,02

Dollar New Zealand (NZD)

15.303

15.353

15.870

20

20

20

Dollar Singapore (SGD)

18.403

18.503

19.233

-20

-20

-20

Baht Thái Lan (THB)

644,54

688,88

712,54

-5,73

-5,73

-5,73

Dollar Mỹ (USD)

25.257

25.257

25.470

37

-6

4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên