Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 23/5 tiếp tục tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (23/5) biến động khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 24/5, đa số ngoại tệ tiếp tục giảm 24/05/2024 - 10:27
Tỷ giá USD tăng nhẹ 4 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.240 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.270 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.470 VND/USD.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 16,12 đồng, 16,29 đồng và 16,8 đồng, ứng với mức 31.538,18 VND/GBP, 31.856,75 VND/GBP và 32.878,64 VND/GBP.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm nhẹ 76,54 đồng, 77,31 đồng và 80,74 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.843,90 VND/EUR, 27.115,06 VND/EUR và 28.315,70 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,42 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,01 VND/JPY - cùng giảm 0,6 đồng và chiều bán ra là 166,61 VND/JPY - giảm 0,63 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm 0,01 đồng ở hai chiều mua vào và chiều bán ra, hiện lần lượt đạt mức 16,11 VND/KRW, 17,90 VND/KRW và 19,53 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.240 |
25.270 |
25.470 |
4 |
4 |
4 |
Euro |
EUR |
26.843,90 |
27.115,06 |
28.315,70 |
-76,54 |
-77,31 |
-80,74 |
Bảng Anh |
GBP |
31.538,18 |
31.856,75 |
32.878,64 |
16,12 |
16,29 |
16,80 |
Yen Nhật |
JPY |
157,42 |
159,01 |
166,61 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,63 |
Đô la Úc |
AUD |
16.408,88 |
16.574,63 |
17.106,30 |
-123,22 |
-124,46 |
-128,46 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.367,63 |
18.553,16 |
19.148,30 |
-49,58 |
-50,08 |
-51,69 |
Baht Thái |
THB |
616,12 |
684,58 |
710,79 |
-2,08 |
-2,31 |
-2,41 |
Đô la Canada |
CAD |
18.119,40 |
18.302,42 |
18.889,52 |
-66,85 |
-67,53 |
-69,70 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.104,85 |
27.378,63 |
28.256,88 |
-116,63 |
-117,81 |
-121,60 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,88 |
3209,98 |
3312,95 |
0,47 |
0,47 |
0,49 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3442,45 |
3477,22 |
3589,3 |
-0,89 |
-0,90 |
-0,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3624,12 |
3762,89 |
- |
-10,95 |
-11,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,73 |
316,92 |
- |
0,17 |
0,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,11 |
17,9 |
19,53 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.695,48 |
86.001,25 |
- |
-10,69 |
-11,14 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5345,69 |
5462,27 |
- |
-21,74 |
-22,21 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2328,97 |
2427,84 |
- |
-8,87 |
-9,25 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
268,52 |
297,25 |
- |
0,95 |
1,04 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6767,08 |
7037,59 |
- |
1,15 |
1,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2322,98 |
2421,6 |
- |
-8,78 |
-9,15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 38 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.109 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.144 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.404 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản đạt mức 159,02 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,97 VND/JPY - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,21 đồng tại hai chiều.
VietinBank cũng giảm 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 16,84 VND/KRW, 17,64 VND/KRW và 20,44 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng 84 đồng tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 32.010 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.060 VND/GBP và chiều bán ra là 33.020 VND/GBP.
Riêng tỷ giá USD biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt là 25.257 VND/USD (tăng 37 đồng), chiều mua chuyển khoản là 25.257 VND/USD (giảm 6 đồng) và chiều bán ra là 25.470 VND/USD (tăng 4 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.612 |
16.712 |
17.162 |
-99 |
-99 |
-99 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.350 |
18.450 |
19.000 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.372 |
27.477 |
28.277 |
-103 |
-103 |
-103 |
|
Euro (EUR) |
27.109 |
27.144 |
28.404 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.010 |
32.060 |
33.020 |
84 |
84 |
84 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.188 |
3.203 |
3.338 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,02 |
159,02 |
166,97 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,84 |
17,64 |
20,44 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.303 |
15.353 |
15.870 |
20 |
20 |
20 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.403 |
18.503 |
19.233 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
644,54 |
688,88 |
712,54 |
-5,73 |
-5,73 |
-5,73 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.257 |
25.257 |
25.470 |
37 |
-6 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.