Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 27/5, đa số ngoại tệ xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (27/5) ghi nhận tăng tốc. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng 28/5 28/05/2024 - 10:04
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.251 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.281 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.481 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng 1.08 đồng, 109,1 đồng và 113,91 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.917,13 VND/EUR, 27.189,02 VND/EUR và 28.392,91 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 137,69 đồng, 139,09 đồng và 143,52 đồng, ứng với mức 31.612,62 VND/GBP, 31.931,94 VND/GBP và 32.956,20 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,54 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,14 VND/JPY và chiều bán ra là 166,74 VND/JPY - ghi nhận lần lượt tăng 0,41 đồng, 0,42 đồng và 0,43 đồng so với cuối tuần qua.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 16,13 VND/KRW (mua tiền mặt - tăng 0,07 đồng), 17,92 VND/KRW (mua chuyển khoản - tăng 0,08 đồng) và 19,55 VND/KRW (bán ra - tăng 0,09 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.251 |
25.281 |
25.481 |
4 |
4 |
4 |
Euro |
EUR |
26.917,13 |
27.189,02 |
28.392,91 |
108,00 |
109,10 |
113,91 |
Bảng Anh |
GBP |
31.612,62 |
31.931,94 |
32.956,20 |
137,69 |
139,09 |
143,52 |
Yen Nhật |
JPY |
157,54 |
159,14 |
166,74 |
0,41 |
0,42 |
0,43 |
Đô la Úc |
AUD |
16.451,57 |
16.617,74 |
17.150,78 |
82,82 |
83,65 |
86,32 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.398,42 |
18.584,27 |
19.180,38 |
47,48 |
47,97 |
49,48 |
Baht Thái |
THB |
614,08 |
682,31 |
708,44 |
0,31 |
0,34 |
0,36 |
Đô la Canada |
CAD |
18.164,17 |
18.347,64 |
18.936,17 |
97,85 |
98,84 |
101,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.152,87 |
27.427,14 |
28.306,91 |
28,71 |
28,99 |
29,91 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177 |
3209,09 |
3312,02 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,10 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3444,4 |
3479,19 |
3591,33 |
1,29 |
1,30 |
1,34 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3635,57 |
3774,77 |
- |
15,07 |
15,64 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
305,87 |
318,09 |
- |
1,06 |
1,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,13 |
17,92 |
19,55 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.760,51 |
86.068,78 |
- |
-11,67 |
-12,20 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5351,03 |
5467,72 |
- |
9,54 |
9,75 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2357,69 |
2457,78 |
- |
21,42 |
22,33 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
270,53 |
299,47 |
- |
6,12 |
6,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6772,22 |
7042,93 |
- |
3,28 |
3,40 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2340,68 |
2440,05 |
- |
18,40 |
19,19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn xoay chiều tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng mạnh 392 đồng, 217 đồng và 187 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.156 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.191 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.451 VND/EUR (bán ra).
VietinBank cũng tăng 0,42 đồng, 1,02 đồng và 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lên mức 16,85 VND/KRW, 17,65 VND/KRW và 20,45 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều tăng 58 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.245 VND/USD và 25.481 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) biến đồng trái chiều tại hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 32.046 VND/GBP (tăng 156 đồng), chiều mua chuyển khoản là 32.096 VND/GBP (tăng 196 đồng) và chiều bán ra là 33.056 VND/GBP (giảm 14 đồng).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản lần lượt tăng 1,02 đồng và 0,87 đồng, ứng với mức 159,03 VND/JPY. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh giảm 0,73 đồng, xuống còn 166,98 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.638 |
16.738 |
17.188 |
78 |
158 |
8 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.377 |
18.477 |
19.027 |
48 |
138 |
-12 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.383 |
27.488 |
28.288 |
70 |
155 |
5 |
|
Euro (EUR) |
27.156 |
27.191 |
28.451 |
392 |
217 |
187 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.046 |
32.096 |
33.056 |
156 |
196 |
-14 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.184 |
3.199 |
3.334 |
54 |
59 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,03 |
159,03 |
166,98 |
1,02 |
0,87 |
-0,73 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,85 |
17,65 |
20,45 |
0,42 |
1,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.346 |
15.396 |
15.913 |
15 |
55 |
-8 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.413 |
18.513 |
19.243 |
108 |
198 |
128 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,83 |
686,17 |
709,83 |
-0,04 |
4,30 |
-0,04 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.245 |
25.245 |
25.481 |
58 |
58 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.