|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Sáng 1/6, tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank chủ yếu giảm

09:46 | 01/06/2024
Chia sẻ
Sáng nay (1/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank đi ngang trong khi tại VietinBank phần lớn giảm. Hiện, tỷ giá euro VietinBank cùng giảm mạnh hơn 100 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (1/6) chững giá trở lại. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay giữ ổn tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.224 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.254 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.474 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) không biến động tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.845,74 VND/EUR, 27.116,91 VND/EUR và 28.317,66 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng lặng sóng, ứng với mức 31.555,52 VND/GBP, 31.874,27 VND/GBP và 32.896,74 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,44 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,03 VND/JPY và chiều bán ra là 166,63 VND/JPY.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 15,95 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,72 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,33 VND/KRW (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.224

25.254

25.474

0

0

0

Euro

EUR

26.845,74

27.116,91

28.317,66

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

31.555,52

31.874,27

32.896,74

0,00

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

157,44

159,03

166,63

0,00

0,00

0,00

Đô la Úc

AUD

16.449,52

16.615,68

17.148,68

0,00

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

18.368,57

18.554,11

19.149,29

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

613,02

681,14

707,22

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

18.122,87

18.305,92

18.893,15

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.472,46

27.749,96

28.640,13

0,00

0,00

0,00

Đô la Hong Kong

HKD

3171,39

3203,42

3306,18

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3445,43

3480,23

3592,41

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3626,38

3765,24

-

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,49

316,67

-

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,72

19,33

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

82.716,86

86.023,54

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5354,96

5471,74

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2362,75

2463,06

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

268,26

296,97

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6764,05

7034,45

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2353,38

2453,29

-

0,00

0,00

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số giảm vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt giảm mạnh 352 đồng, 177 đồng và 147 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.730 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.940 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.230 VND/EUR (bán ra).

VietinBank cũng giảm 0,43 đồng, 1,03 đồng và 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,2 VND/KRW, 17,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều giảm 80 đồng ở chiều mua vào và 11 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.165 VND/USD và 25.463 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.863 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 31.873 VND/GBP, lần lượt giảm 137 đồng và 177 đồng. Tại chiều bán ra, ngân hàng lại tăng 33 đồng, nâng tỷ giá lên mức 33.043 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản giảm lần lượt 1,66 đồng và 1,51 đồng, ứng với mức 157,55 VND/JPY và 157,70 VND/JPY. Trái lại, VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ ở chiều bán ra 0,09 đồng, lên mức 167,25 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.609

16.629

17.229

-21

-101

49

Dollar Canada (CAD)

18.361

18.371

19.071

7

-83

67

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.686

27.706

28.656

-50

-135

15

Euro (EUR)

26.730

26.940

28.230

-352

-177

-147

Bảng Anh (GBP)

31.863

31.873

33.043

-137

-177

33

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.124

3.134

3.329

-59

-64

-4

Yen Nhật (JPY)

157,55

157,70

167,25

-1,66

-1,51

0,09

Won Hàn Quốc (KRW)

16,20

16,40

20,20

-0,43

-1,03

-0,03

Dollar New Zealand (NZD)

15.372

15.382

15.962

36

-4

59

Dollar Singapore (SGD)

18.271

18.281

19.081

-132

-222

-152

Baht Thái Lan (THB)

638,82

678,82

706,82

-1,52

-5,86

-1,52

Dollar Mỹ (USD)

25.165

25.165

25.463

-85

-85

-11

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên