Sáng 1/6, tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank chủ yếu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (1/6) chững giá trở lại. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Sáng 3/6, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều 03/06/2024 - 10:19
Tỷ giá USD sáng nay giữ ổn tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.224 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.254 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.474 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) không biến động tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.845,74 VND/EUR, 27.116,91 VND/EUR và 28.317,66 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng lặng sóng, ứng với mức 31.555,52 VND/GBP, 31.874,27 VND/GBP và 32.896,74 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,44 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,03 VND/JPY và chiều bán ra là 166,63 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 15,95 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,72 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,33 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.224 |
25.254 |
25.474 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.845,74 |
27.116,91 |
28.317,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
31.555,52 |
31.874,27 |
32.896,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
157,44 |
159,03 |
166,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
16.449,52 |
16.615,68 |
17.148,68 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.368,57 |
18.554,11 |
19.149,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
613,02 |
681,14 |
707,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.122,87 |
18.305,92 |
18.893,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.472,46 |
27.749,96 |
28.640,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,39 |
3203,42 |
3306,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3445,43 |
3480,23 |
3592,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3626,38 |
3765,24 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,49 |
316,67 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.716,86 |
86.023,54 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5354,96 |
5471,74 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2362,75 |
2463,06 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
268,26 |
296,97 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6764,05 |
7034,45 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2353,38 |
2453,29 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt giảm mạnh 352 đồng, 177 đồng và 147 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.730 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.940 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.230 VND/EUR (bán ra).
VietinBank cũng giảm 0,43 đồng, 1,03 đồng và 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,2 VND/KRW, 17,4 VND/KRW và 20,2 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều giảm 80 đồng ở chiều mua vào và 11 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.165 VND/USD và 25.463 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.863 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 31.873 VND/GBP, lần lượt giảm 137 đồng và 177 đồng. Tại chiều bán ra, ngân hàng lại tăng 33 đồng, nâng tỷ giá lên mức 33.043 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản giảm lần lượt 1,66 đồng và 1,51 đồng, ứng với mức 157,55 VND/JPY và 157,70 VND/JPY. Trái lại, VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ ở chiều bán ra 0,09 đồng, lên mức 167,25 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.609 |
16.629 |
17.229 |
-21 |
-101 |
49 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.361 |
18.371 |
19.071 |
7 |
-83 |
67 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.686 |
27.706 |
28.656 |
-50 |
-135 |
15 |
|
Euro (EUR) |
26.730 |
26.940 |
28.230 |
-352 |
-177 |
-147 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.863 |
31.873 |
33.043 |
-137 |
-177 |
33 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.124 |
3.134 |
3.329 |
-59 |
-64 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,55 |
157,70 |
167,25 |
-1,66 |
-1,51 |
0,09 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,20 |
16,40 |
20,20 |
-0,43 |
-1,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.372 |
15.382 |
15.962 |
36 |
-4 |
59 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.271 |
18.281 |
19.081 |
-132 |
-222 |
-152 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,82 |
678,82 |
706,82 |
-1,52 |
-5,86 |
-1,52 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.165 |
25.165 |
25.463 |
-85 |
-85 |
-11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.