Sáng 3/6, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (3/6) biến động không đồng nhất. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Sáng 4/6, tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn xoay chiều tăng 04/06/2024 - 10:31
Tỷ giá USD sáng nay tiếp tục đi ngang tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.224 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.254 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.474 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) tăng lần lượt 61,97 đồng, 62,6 đồng và 65,36 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.907,71 VND/EUR, 27.179,51 VND/EUR và 28.383,02 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng tăng 49,58 đồng, 50,07 đồng và 51,68 đồng, ứng với mức 31.605,10 VND/GBP, 31.924,34 VND/GBP và 32.948,42 VND/GBP.
Ngoại trừ tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữ ổn định ở chiều mua tiền mặt và tăng nhẹ 0,01 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán, ứng với mức 15,95 VND/KRW, 17,73 VND/KRW và 19,34 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,05 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,64 VND/JPY (cùng giảm 0,39 đồng) và chiều bán ra là 166,22 VND/JPY (giảm 0,41 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.224 |
25.254 |
25.474 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.907,71 |
27.179,51 |
28.383,02 |
61,97 |
62,60 |
65,36 |
Bảng Anh |
GBP |
31.605,10 |
31.924,34 |
32.948,42 |
49,58 |
50,07 |
51,68 |
Yen Nhật |
JPY |
157,05 |
158,64 |
166,22 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,41 |
Đô la Úc |
AUD |
16.506,54 |
16.673,27 |
17.208,12 |
57,02 |
57,59 |
59,44 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.367,21 |
18.552,73 |
19.147,87 |
-1,36 |
-1,38 |
-1,42 |
Baht Thái |
THB |
611,36 |
679,29 |
705,30 |
-1,66 |
-1,85 |
-1,92 |
Đô la Canada |
CAD |
18.221,42 |
18.405,48 |
18.995,90 |
98,55 |
99,56 |
102,75 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.530,41 |
27.808,50 |
28.700,55 |
57,95 |
58,54 |
60,42 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3170,45 |
3202,48 |
3305,21 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3440,81 |
3475,57 |
3587,6 |
-4,62 |
-4,66 |
-4,81 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3634,88 |
3774,06 |
- |
8,50 |
8,82 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,10 |
316,26 |
- |
-0,39 |
-0,41 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,73 |
19,34 |
0,00 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.689,90 |
85.995,50 |
- |
-26,96 |
-28,04 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5350,41 |
5467,09 |
- |
-4,55 |
-4,65 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2379,03 |
2480,03 |
- |
16,28 |
16,97 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
267,88 |
296,54 |
- |
-0,38 |
-0,43 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6764,05 |
7034,45 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2371,68 |
2472,36 |
- |
18,30 |
19,07 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng mạnh 399 đồng, 224 đồng và 194 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.129 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.164 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.424 VND/EUR (bán ra).
VietinBank cũng tăng 0,48 đồng, 1,08 đồng và 0,08 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,68 VND/KRW, 17,48 VND/KRW và 20,28 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá xoay chiều tăng 50 đồng ở chiều mua vào và 11 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.215 VND/USD và 25.474 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.021 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 32.071 VND/GBP, lần lượt tăng 158 đồng và 198 đồng. Tại chiều bán ra, ngân hàng lại giảm 12 đồng, hạ tỷ giá lên mức 33.031 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản tăng lần lượt 0,93 đồng và 0,78 đồng, cùng ứng với mức 158,48 VND/JPY. Trái lại, VietinBank điều chỉnh giảm ở chiều bán ra 0,82 đồng, xuống mức 166,43 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.675 |
16.775 |
17.225 |
66 |
146 |
-4 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.417 |
18.517 |
19.067 |
56 |
146 |
-4 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.764 |
27.869 |
28.669 |
78 |
163 |
13 |
|
Euro (EUR) |
27.129 |
27.164 |
28.424 |
399 |
224 |
194 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.021 |
32.071 |
33.031 |
158 |
198 |
-12 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.177 |
3.192 |
3.327 |
53 |
58 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,48 |
158,48 |
166,43 |
0,93 |
0,78 |
-0,82 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,68 |
17,48 |
20,28 |
0,48 |
1,08 |
0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.397 |
15.447 |
15.964 |
25 |
65 |
2 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.379 |
18.479 |
19.209 |
108 |
198 |
128 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,37 |
682,71 |
706,37 |
-0,45 |
3,89 |
-0,45 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.215 |
25.215 |
25.474 |
50 |
50 |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.