Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 30/5, euro và bảng Anh giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (30/5) ghi nhận tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất trong phiên 31/5 31/05/2024 - 10:07
Tỷ giá USD sáng nay trái chiều tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.220 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.250 VND/USD (cùng giảm 15 đồng) và tỷ giá bán ra là 25.470 VND/USD (tăng nhẹ 5 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 123,66 đồng, 124,91 đồng và 130,45 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.771,99 VND/EUR, 27.042,41 VND/EUR và 28.239,84 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 142,58 đồng, 144,01 đồng và 148,64 đồng, ứng với mức 31.468,74 VND/GBP, 31.786,61 VND/GBP và 32.806,25 VND/GBP.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 16,01 VND/KRW (mua tiền mặt - giảm 0,1 đồng), 17,79 VND/KRW (mua chuyển khoản - giảm 0,11 đồng) và 19,4 VND/KRW (bán ra - giảm 0,12 đồng).
Riêng tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 156,85 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,44 VND/JPY và chiều bán ra là 166,1 VND/JPY - ghi nhận lần lượt tăng 0,01 đồng, 0,02 đồng và 0,01 đồng so với cuối tuần qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.220 |
25.250 |
25.470 |
-15 |
-15 |
5 |
Euro |
EUR |
26.771,99 |
27.042,41 |
28.239,84 |
-123,66 |
-124,91 |
-130,45 |
Bảng Anh |
GBP |
31.468,74 |
31.786,61 |
32.806,25 |
-142,58 |
-144,01 |
-148,64 |
Yen Nhật |
JPY |
156,85 |
158,44 |
166,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
Đô la Úc |
AUD |
16.391,52 |
16.557,09 |
17.088,21 |
-68,68 |
-69,37 |
-71,60 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.339,11 |
18.524,35 |
19.118,57 |
-41,24 |
-41,66 |
-43,00 |
Baht Thái |
THB |
609,44 |
677,16 |
703,09 |
-3,87 |
-4,30 |
-4,46 |
Đô la Canada |
CAD |
18.081,09 |
18.263,73 |
18.849,59 |
-77,19 |
-77,97 |
-80,48 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.158,27 |
27.432,59 |
28.312,57 |
-24,42 |
-24,67 |
-25,47 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3174,83 |
3206,89 |
3309,76 |
0,14 |
0,13 |
0,14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3438,65 |
3473,38 |
3585,34 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3615,57 |
3754,01 |
- |
-16,01 |
-16,62 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,34 |
316,50 |
- |
-0,69 |
-0,72 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,79 |
19,4 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.695,48 |
86.001,25 |
- |
-37,65 |
-39,18 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5340,02 |
5456,47 |
- |
-21,70 |
-22,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2352,26 |
2452,12 |
- |
-17,33 |
-18,07 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
270,39 |
299,32 |
- |
-3,00 |
-3,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6766,9 |
7037,4 |
- |
1,15 |
1,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2334,59 |
2433,71 |
- |
-19,16 |
-19,97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chững lại vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán ứng với mức 27.146 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.181 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.441 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.071 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.121 VND/GBP và chiều bán ra là 33.081 VND/GBP.
Kế đến, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra lần lượt ổn định tại mức 158,38 VND/JPY và 166,33 VND/JPY.
VietinBank giữ nguyên đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,83 VND/KRW, 17,63 VND/KRW và 20,43 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá đứng yên ở chiều mua vào và tăng nhẹ 5 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.220 VND/USD và 25.470 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.662 |
16.762 |
17.212 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.391 |
18.491 |
19.041 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.432 |
27.537 |
28.337 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
27.146 |
27.181 |
28.441 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.071 |
32.121 |
33.081 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.183 |
3.198 |
3.333 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,38 |
158,38 |
166,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,83 |
17,63 |
20,43 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.371 |
15.421 |
15.938 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.408 |
18.508 |
19.238 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,22 |
685,56 |
709,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.220 |
25.220 |
25.470 |
0 |
0 |
5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.