|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 30/5, euro và bảng Anh giảm mạnh

09:52 | 30/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (30/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank trái chiều trong khi VietinBank đồng loạt lặng sóng. Hiện, tỷ giá euro và bảng Anh ở Vietcombank giảm mạnh hơn 100 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (30/5) ghi nhận tăng giảm không đồng nhất. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay trái chiều tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.220 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.250 VND/USD (cùng giảm 15 đồng) và tỷ giá bán ra là 25.470 VND/USD (tăng nhẹ 5 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 123,66 đồng, 124,91 đồng và 130,45 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.771,99 VND/EUR, 27.042,41 VND/EUR và 28.239,84 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 142,58 đồng, 144,01 đồng và 148,64 đồng, ứng với mức 31.468,74 VND/GBP, 31.786,61 VND/GBP và 32.806,25 VND/GBP.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hiện lần lượt đạt mức 16,01 VND/KRW (mua tiền mặt - giảm 0,1 đồng), 17,79 VND/KRW (mua chuyển khoản - giảm 0,11 đồng) và 19,4 VND/KRW (bán ra - giảm 0,12 đồng).

Riêng tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 156,85 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,44 VND/JPY và chiều bán ra là 166,1 VND/JPY - ghi nhận lần lượt tăng 0,01 đồng, 0,02 đồng và 0,01 đồng so với cuối tuần qua.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.220

25.250

25.470

-15

-15

5

Euro

EUR

26.771,99

27.042,41

28.239,84

-123,66

-124,91

-130,45

Bảng Anh

GBP

31.468,74

31.786,61

32.806,25

-142,58

-144,01

-148,64

Yen Nhật

JPY

156,85

158,44

166,01

0,01

0,02

0,01

Đô la Úc

AUD

16.391,52

16.557,09

17.088,21

-68,68

-69,37

-71,60

Đô la Singapore

SGD

18.339,11

18.524,35

19.118,57

-41,24

-41,66

-43,00

Baht Thái

THB

609,44

677,16

703,09

-3,87

-4,30

-4,46

Đô la Canada

CAD

18.081,09

18.263,73

18.849,59

-77,19

-77,97

-80,48

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.158,27

27.432,59

28.312,57

-24,42

-24,67

-25,47

Đô la Hong Kong

HKD

3174,83

3206,89

3309,76

0,14

0,13

0,14

Nhân dân tệ

CNY

3438,65

3473,38

3585,34

-1,27

-1,29

-1,33

Krone Đan Mạch

DKK

-

3615,57

3754,01

-

-16,01

-16,62

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,34

316,50

-

-0,69

-0,72

Won Hàn Quốc

KRW

16,01

17,79

19,4

-0,10

-0,11

-0,12

Dinar Kuwait

KWD

-

82.695,48

86.001,25

-

-37,65

-39,18

Ringgit Malaysia

MYR

-

5340,02

5456,47

-

-21,70

-22,17

Krone Na Uy

NOK

-

2352,26

2452,12

-

-17,33

-18,07

Rúp Nga

RUB

-

270,39

299,32

-

-3,00

-3,32

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6766,9

7037,4

-

1,15

1,19

Krona Thụy Điển

SEK

-

2334,59

2433,71

-

-19,16

-19,97

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chững lại vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán ứng với mức 27.146 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.181 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.441 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.071 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.121 VND/GBP và chiều bán ra là 33.081 VND/GBP.

Kế đến, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra lần lượt ổn định tại mức 158,38 VND/JPY và 166,33 VND/JPY.

VietinBank giữ nguyên đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,83 VND/KRW, 17,63 VND/KRW và 20,43 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá đứng yên ở chiều mua vào và tăng nhẹ 5 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.220 VND/USD và 25.470 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.662

16.762

17.212

0

0

0

Dollar Canada (CAD)

18.391

18.491

19.041

0

0

0

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.432

27.537

28.337

0

0

0

Euro (EUR)

27.146

27.181

28.441

0

0

0

Bảng Anh (GBP)

32.071

32.121

33.081

0

0

0

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.183

3.198

3.333

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

158,38

158,38

166,33

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc (KRW)

16,83

17,63

20,43

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

15.371

15.421

15.938

0

0

0

Dollar Singapore (SGD)

18.408

18.508

19.238

0

0

0

Baht Thái Lan (THB)

641,22

685,56

709,22

0,00

0,00

0,00

Dollar Mỹ (USD)

25.220

25.220

25.470

0

0

5

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên