Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 6/6 phần lớn điều chỉnh tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (6/6) phần lớn xoay chiều tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng 7/6 07/06/2024 - 10:03
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng nhẹ 2,47 đồng, 2,5 đồng và 2,61 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.950,94 VND/EUR, 27.223,17 VND/EUR và 28.428,66 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng tăng 64,4 đồng, 65,05 đồng và 67,13 đồng, ứng với mức 31.699,12 VND/GBP, 32.019,32 VND/GBP và 33.046,48 VND/GBP.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng tăng nhẹ 0,08 đồng và ở chiều bán ra tăng 0,09 đồng, lần lượt tương ứng với mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,46 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật vẫn tiếp tục giảm trong phiên sáng nay. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,37 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,97 VND/JPY (cùng giảm 0,43 đồng) và chiều bán ra là 167,61 VND/JPY (giảm 0,46 đồng).
Riêng tỷ giá USD sáng nay đi ngang ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.183 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.213 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.183 |
25.213 |
25.453 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.950,94 |
27.223,17 |
28.428,66 |
2,47 |
2,50 |
2,61 |
Bảng Anh |
GBP |
31.699,12 |
32.019,32 |
33.046,48 |
64,40 |
65,05 |
67,13 |
Yen Nhật |
JPY |
158,37 |
159,97 |
167,61 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,46 |
Đô la Úc |
AUD |
16.500,98 |
16.667,66 |
17.202,35 |
37,15 |
37,53 |
38,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.399,10 |
18.584,95 |
19.181,14 |
1,37 |
1,38 |
1,42 |
Baht Thái |
THB |
614,05 |
682,28 |
708,40 |
0,67 |
0,75 |
0,77 |
Đô la Canada |
CAD |
18.109,93 |
18.292,86 |
18.879,69 |
-5,30 |
-5,35 |
-5,52 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.795,79 |
28.076,55 |
28.977,24 |
-31,22 |
-31,54 |
-32,54 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3172,79 |
3204,83 |
3307,64 |
1,59 |
1,60 |
1,65 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3435,21 |
3469,91 |
3581,76 |
-3,94 |
-3,98 |
-4,11 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3640,07 |
3779,46 |
- |
0,69 |
0,72 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,93 |
316,08 |
- |
0,43 |
0,45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,84 |
19,46 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.759,72 |
86.068,22 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5358,73 |
5475,6 |
- |
3,42 |
3,50 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2358,54 |
2458,68 |
- |
-0,16 |
-0,16 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
271,66 |
300,73 |
- |
-1,58 |
-1,74 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6759,09 |
7029,3 |
- |
0,18 |
0,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2399,36 |
2501,22 |
- |
10,45 |
10,89 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng tăng 20 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.220 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.255 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.515 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.158 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.208 VND/GBP và chiều bán ra là 33.168 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 68 đồng tại hai chiều.
VietinBank cũng tăng nhẹ 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,8 VND/KRW, 17,6 VND/KRW và 20,4 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng nhẹ 5 đồng ở chiều mua vào và giữ ổn ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.211 VND/USD và 25.453 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật lại giảm 0,21 đồng, hạ tỷ giá mua vào xuống mức 159,94 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,89 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.716 |
16.816 |
17.266 |
31 |
31 |
31 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.348 |
18.448 |
18.998 |
3 |
3 |
3 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.074 |
28.179 |
28.979 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Euro (EUR) |
27.220 |
27.255 |
28.515 |
20 |
20 |
20 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.158 |
32.208 |
33.168 |
68 |
68 |
68 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.180 |
3.195 |
3.330 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,94 |
159,94 |
167,89 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,80 |
17,60 |
20,40 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.529 |
15.579 |
16.096 |
46 |
46 |
46 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.438 |
18.538 |
19.268 |
4 |
4 |
4 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,75 |
688,09 |
711,75 |
1,75 |
1,75 |
1,75 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.211 |
25.211 |
25.453 |
5 |
5 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.