|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 6/6 phần lớn điều chỉnh tăng

10:31 | 06/06/2024
Chia sẻ
Sáng nay (6/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu tăng. Hiện, tỷ giá euro, bảng Anh, won Hàn Quốc,... xoay chiều tăng nhẹ tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (6/6) phần lớn xoay chiều tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng nhẹ 2,47 đồng, 2,5 đồng và 2,61 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.950,94 VND/EUR, 27.223,17 VND/EUR và 28.428,66 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng tăng 64,4 đồng, 65,05 đồng và 67,13 đồng, ứng với mức 31.699,12 VND/GBP, 32.019,32 VND/GBP và 33.046,48 VND/GBP.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản cùng tăng nhẹ 0,08 đồng và ở chiều bán ra tăng 0,09 đồng, lần lượt tương ứng với mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,46 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật vẫn tiếp tục giảm trong phiên sáng nay. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,37 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 159,97 VND/JPY (cùng giảm 0,43 đồng) và chiều bán ra là 167,61 VND/JPY (giảm 0,46 đồng).

Riêng tỷ giá USD sáng nay đi ngang ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.183 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.213 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.183

25.213

25.453

0

0

0

Euro

EUR

26.950,94

27.223,17

28.428,66

2,47

2,50

2,61

Bảng Anh

GBP

31.699,12

32.019,32

33.046,48

64,40

65,05

67,13

Yen Nhật

JPY

158,37

159,97

167,61

-0,43

-0,43

-0,46

Đô la Úc

AUD

16.500,98

16.667,66

17.202,35

37,15

37,53

38,73

Đô la Singapore

SGD

18.399,10

18.584,95

19.181,14

1,37

1,38

1,42

Baht Thái

THB

614,05

682,28

708,40

0,67

0,75

0,77

Đô la Canada

CAD

18.109,93

18.292,86

18.879,69

-5,30

-5,35

-5,52

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.795,79

28.076,55

28.977,24

-31,22

-31,54

-32,54

Đô la Hong Kong

HKD

3172,79

3204,83

3307,64

1,59

1,60

1,65

Nhân dân tệ

CNY

3435,21

3469,91

3581,76

-3,94

-3,98

-4,11

Krone Đan Mạch

DKK

-

3640,07

3779,46

-

0,69

0,72

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,93

316,08

-

0,43

0,45

Won Hàn Quốc

KRW

16,06

17,84

19,46

0,08

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

-

82.759,72

86.068,22

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5358,73

5475,6

-

3,42

3,50

Krone Na Uy

NOK

-

2358,54

2458,68

-

-0,16

-0,16

Rúp Nga

RUB

-

271,66

300,73

-

-1,58

-1,74

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6759,09

7029,3

-

0,18

0,19

Krona Thụy Điển

SEK

-

2399,36

2501,22

-

10,45

10,89

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng tăng 20 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.220 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.255 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.515 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.158 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.208 VND/GBP và chiều bán ra là 33.168 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 68 đồng tại hai chiều.

VietinBank cũng tăng nhẹ 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,8 VND/KRW, 17,6 VND/KRW và 20,4 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng nhẹ 5 đồng ở chiều mua vào và giữ ổn ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.211 VND/USD và 25.453 VND/USD.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật lại giảm 0,21 đồng, hạ tỷ giá mua vào xuống mức 159,94 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,89 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.716

16.816

17.266

31

31

31

Dollar Canada (CAD)

18.348

18.448

18.998

3

3

3

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.074

28.179

28.979

-11

-11

-11

Euro (EUR)

27.220

27.255

28.515

20

20

20

Bảng Anh (GBP)

32.158

32.208

33.168

68

68

68

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.180

3.195

3.330

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

159,94

159,94

167,89

-0,21

-0,21

-0,21

Won Hàn Quốc (KRW)

16,80

17,60

20,40

0,03

0,03

0,03

Dollar New Zealand (NZD)

15.529

15.579

16.096

46

46

46

Dollar Singapore (SGD)

18.438

18.538

19.268

4

4

4

Baht Thái Lan (THB)

643,75

688,09

711,75

1,75

1,75

1,75

Dollar Mỹ (USD)

25.211

25.211

25.453

5

5

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên