|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng 7/6

10:03 | 07/06/2024
Chia sẻ
Sáng nay (7/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá USD tại Vietcombank chững giá trở lại trong phiên sáng nay.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (7/6) điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay tiếp tục lặng sóng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.183 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.213 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.453 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng nhẹ 22,29 đồng, 22,52 đồng và 23,51 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.973,23 VND/EUR, 27.245,69 VND/EUR và 28.452,17 VND/EUR.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng nhẹ 0,05 đồng, 0,06 đồng và 0,07 đồng lần lượt tương ứng với mức 16,11 VND/KRW, 17,9 VND/KRW và 19,53 VND/KRW.

Trái lại, đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều giảm 22,29 đồng, 22,52 đồng và 23,24 đồng, ứng với mức 31.676,83 VND/GBP, 31.996,80 VND/GBP và 33.023,24 VND/GBP.

Kế đến, tỷ giá yen Nhật vẫn tiếp tục giảm trong phiên sáng nay. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,29 VND/JPY (giảm 0,08 đồng), chiều mua chuyển khoản là 159,88 VND/JPY (giảm 0,09 đồng) và chiều bán ra là 167,53 VND/JPY (giảm 0,08 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.183

25.213

25.453

0

0

0

Euro

EUR

26.973,23

27.245,69

28.452,17

22,29

22,52

23,51

Bảng Anh

GBP

31.676,83

31.996,80

33.023,24

-22,29

-22,52

-23,24

Yen Nhật

JPY

158,29

159,88

167,53

-0,08

-0,09

-0,08

Đô la Úc

AUD

16.510,89

16.677,67

17.212,68

9,91

10,01

10,33

Đô la Singapore

SGD

18.414,14

18.600,14

19.196,83

15,04

15,19

15,69

Baht Thái

THB

617,09

685,65

711,91

3,04

3,37

3,51

Đô la Canada

CAD

18.129,81

18.312,94

18.900,41

19,88

20,08

20,72

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.836,39

28.117,56

29.019,56

40,60

41,01

42,32

Đô la Hong Kong

HKD

3171,97

3204,01

3306,8

-0,82

-0,82

-0,84

Nhân dân tệ

CNY

3436,59

3471,3

3583,2

1,38

1,39

1,44

Krone Đan Mạch

DKK

-

3642,62

3782,11

-

2,55

2,65

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,77

315,92

-

-0,16

-0,16

Won Hàn Quốc

KRW

16,11

17,9

19,53

0,05

0,06

0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

82.732,71

86.040,13

-

-27,01

-28,09

Ringgit Malaysia

MYR

-

5358,73

5475,6

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2360,08

2460,28

-

1,54

1,60

Rúp Nga

RUB

-

270,86

299,84

-

-0,80

-0,89

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6759,09

7029,3

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2397,81

2499,61

-

-1,55

-1,61

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng biến động theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục cùng tăng 25 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.245 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.280 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.540 VND/EUR (bán ra).

Cùng lúc, VietinBank cũng tăng nhẹ 0,04 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, xuống mức 16,84 VND/KRW, 17,64 VND/KRW và 20,44 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng nhẹ 13 đồng ở chiều mua vào và giữ ổn ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.224 VND/USD và 25.453 VND/USD.

Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 32.138 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.188 VND/GBP và chiều bán ra là 33.148 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 20 đồng tại hai chiều.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật lại giảm 0,03 đồng, hạ tỷ giá mua vào xuống mức 159,91 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,86 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.702

16.802

17.252

-14

-14

-14

Dollar Canada (CAD)

18.354

18.454

19.004

6

6

6

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.100

28.205

29.005

26

26

26

Euro (EUR)

27.245

27.280

28.540

25

25

25

Bảng Anh (GBP)

32.138

32.188

33.148

-20

-20

-20

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.182

3.197

3.332

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

159,91

159,91

167,86

-0,03

-0,03

-0,03

Won Hàn Quốc (KRW)

16,84

17,64

20,44

0,04

0,04

0,04

Dollar New Zealand (NZD)

15.492

15.542

16.059

-37

-37

-37

Dollar Singapore (SGD)

18.453

18.553

19.283

15

15

15

Baht Thái Lan (THB)

646,03

690,37

714,03

2,28

2,28

2,28

Dollar Mỹ (USD)

25.224

25.224

25.453

13

13

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên