Tỷ giá Vietcombank giảm, VietinBank đảo chiều tăng vào sáng đầu tuần 10/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h30 hôm nay (10/6) chủ yếu biến động theo xu hướng giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 11/6 tăng giảm không đồng nhất 11/06/2024 - 09:59
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 1 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.184 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.214 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.454 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đồng loạt giảm mạnh tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.674,80 VND/EUR, 26.944,25 VND/EUR và 28.137,41 VND/EUR.
Tương tự, đồng bảng Anh cũng điều chỉnh giảm tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt xuống mức 31.495,97 VND/GBP, 31.814,11 VND/GBP và 32.834,73 VND/GBP.
Tiếp đến, tỷ giá yen Nhật cũng đi xuống. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 157,11 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,70 VND/JPY và chiều bán ra là 166,28 VND/JPY.
Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm xuống mức tương ứng là 15,94 VND/KRW, 17,71 VND/KRW và 19,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.184 |
25.214 |
25.454 |
1 |
1 |
1 |
Euro |
EUR |
26.674,80 |
26.944,25 |
28.137,41 |
-298,43 |
-301,44 |
-314,76 |
Bảng Anh |
GBP |
31.495,97 |
31.814,11 |
32.834,73 |
-180,86 |
-182,69 |
-188,51 |
Yen Nhật |
JPY |
157,11 |
158,70 |
166,28 |
-1,18 |
-1,18 |
-1,25 |
Đô la Úc |
AUD |
16.287,52 |
16.452,04 |
16.979,84 |
-223,37 |
-225,63 |
-232,84 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.309,82 |
18.494,77 |
19.088,10 |
-104,32 |
-105,37 |
-108,73 |
Baht Thái |
THB |
608,41 |
676,01 |
701,90 |
-8,68 |
-9,64 |
-10,01 |
Đô la Canada |
CAD |
17.990,46 |
18.172,18 |
18.755,16 |
-139,35 |
-140,76 |
-145,25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.615,88 |
27.894,83 |
28.789,72 |
-220,51 |
-222,73 |
-229,84 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3168,99 |
3201 |
3303,69 |
-2,98 |
-3,01 |
-3,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3432,55 |
3467,22 |
3579 |
-4,04 |
-4,08 |
-4,20 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3603,04 |
3741,01 |
- |
-39,58 |
-41,10 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,42 |
315,55 |
- |
-0,35 |
-0,37 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
-0,17 |
-0,19 |
-0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.586,70 |
85.888,39 |
- |
-146,01 |
-151,74 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5328,4 |
5444,61 |
- |
-30,33 |
-30,99 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2320,03 |
2418,53 |
- |
-40,05 |
-41,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,71 |
301,90 |
- |
1,85 |
2,06 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6753,77 |
7023,78 |
- |
-5,32 |
-5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2358,2 |
2458,33 |
- |
-39,61 |
-41,28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đảo chiều tăng vào lúc 10h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng ở mức lần lượt 341 đồng, 166 đồng và 136 đồng tại hai chiều mua - bán, tương đương với mức 26.902 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.937 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.197 VND/EUR (bán ra).
Cùng trạng thái, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 31.946 VND/GBP - tăng 210 đồng, chiều mua chuyển khoản lên 31.996 VND/GBP - tăng 250 đồng và chiều bán ra đạt 32.956 VND/GBP - tăng 40 đồng.
Tỷ giá yen Nhật triển khai mức tăng lần lượt là 0,69 đồng và 0,54 đồng, cùng nâng tỷ giá mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản lên 158,47 VND/JPY; trong khi tỷ giá bán ra giảm 1,06 đồng xuống mức 166,42 VND/JPY.
Bên cạnh đó, VietinBank cũng tăng tỷ giá won Hàn Quốc theo cả hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.
Còn đồng USD, ngân hàng này điều chỉnh tăng mạnh 119 đồng tỷ giá ở chiều mua vào nhưng tăng nhẹ 39 đồng ở chiều bán ra, hiện niêm yết tại 25.212 VND/USD và 25.454 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.501 |
16.601 |
17.051 |
110 |
190 |
40 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.218 |
18.318 |
18.868 |
86 |
176 |
26 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.862 |
27.967 |
28.767 |
54 |
139 |
-11 |
|
Euro (EUR) |
26.902 |
26.937 |
28.197 |
341 |
166 |
136 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.946 |
31.996 |
32.956 |
210 |
250 |
40 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.179 |
3.194 |
3.329 |
59 |
64 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,47 |
158,47 |
166,42 |
0,69 |
0,54 |
-1,06 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,44 |
1,04 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.273 |
15.323 |
15.840 |
18 |
58 |
-5 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.332 |
18.432 |
19.162 |
113 |
203 |
133 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,57 |
679,91 |
703,57 |
-1,24 |
3,10 |
-1,24 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.212 |
25.212 |
25.454 |
107 |
107 |
39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.