Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank lặng sóng vào sáng 12/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h50 hôm nay (12/6) điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 13/6, đa số ngoại tệ xoay chiều tăng 13/06/2024 - 10:59
Tỷ giá USD cùng tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.196 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.226 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.466 VND/USD.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.557,98 VND/GBP, 31.876,74 VND/GBP và 32.899,32 VND/GBP - ghi nhận lần lượt tăng 39,67 đồng, 40,06 đồng và 41,33 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cũng xoay chiều tăng ở các chiều giao dịch. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,93 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,51 VND/JPY - cùng tăng 0,14 đồng và chiều bán ra là 166,09 VND/JPY - tăng 0,15 đồng.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tiếp tục giảm lần lượt 51,46 đồng, 51,98 đồng và 54,3 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.602,26 VND/EUR, 26.870,97 VND/EUR và 28.060,84 VND/EUR.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng cùng giảm 0,03 đồng, tương ứng với mức 15,93 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 19,31 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.196 |
25.226 |
25.466 |
4 |
4 |
4 |
Euro |
EUR |
26.602,26 |
26.870,97 |
28.060,84 |
-51,46 |
-51,98 |
-54,30 |
Bảng Anh |
GBP |
31.557,98 |
31.876,74 |
32.899,32 |
39,67 |
40,06 |
41,33 |
Yen Nhật |
JPY |
156,93 |
158,51 |
166,09 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
Đô la Úc |
AUD |
16.363,76 |
16.529,05 |
17.059,29 |
11,39 |
11,51 |
11,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.319,27 |
18.504,31 |
19.097,91 |
7,21 |
7,28 |
7,50 |
Baht Thái |
THB |
611,95 |
679,94 |
705,98 |
0,74 |
0,82 |
0,85 |
Đô la Canada |
CAD |
18.016,97 |
18.198,96 |
18.782,76 |
16,25 |
16,42 |
16,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.596,19 |
27.874,94 |
28.769,14 |
-29,13 |
-29,42 |
-30,38 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3173,3 |
3205,36 |
3308,18 |
1,85 |
1,88 |
1,93 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3433,34 |
3468,02 |
3579,81 |
-1,92 |
-1,94 |
-2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3593,17 |
3730,76 |
- |
-7,40 |
-7,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,41 |
315,54 |
- |
-0,11 |
-0,12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.765,28 |
86.073,95 |
- |
140,44 |
146,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5334,69 |
5451,03 |
- |
2,10 |
2,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2329,47 |
2428,36 |
- |
-9,34 |
-9,74 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
271,16 |
300,18 |
- |
-1,04 |
-1,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6761,93 |
7032,25 |
- |
2,30 |
2,39 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2374,22 |
2475,02 |
- |
-1,11 |
-1,15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số đi ngang vào lúc 9h50 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) chững lại tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.895 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.930 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.190 VND/EUR (bán ra).
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 31.965 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.015 VND/GBP và chiều bán ra là 32.975 VND/GBP - ghi nhận không có sự thay đổi mới.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng đi ngang, hiện tỷ giá mua vào đạt mức 158,40 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,35 VND/JPY.
Cùng lúc, VietinBank cũng giữ nguyên đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,66 VND/KRW, 17,46 VND/KRW và 20,26 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá ổn định ở chiều mua vào và tăng nhẹ 4 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.213 VND/USD và 25.466 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.538 |
16.638 |
17.088 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.219 |
18.319 |
18.869 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.887 |
27.992 |
28.792 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
26.895 |
26.930 |
28.190 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.965 |
32.015 |
32.975 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.179 |
3.194 |
3.329 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,40 |
158,40 |
166,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.329 |
15.379 |
15.896 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.336 |
18.436 |
19.166 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,49 |
682,83 |
706,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.213 |
25.213 |
25.466 |
0 |
0 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.