|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank lặng sóng vào sáng 12/6

10:05 | 12/06/2024
Chia sẻ
Khảo sát mới nhất cho thấy, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank tăng giảm không đồng nhất trong khi tại VietinBank phần lớn đi ngang.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h50 hôm nay (12/6) điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD cùng tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.196 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.226 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.466 VND/USD.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.557,98 VND/GBP, 31.876,74 VND/GBP và 32.899,32 VND/GBP - ghi nhận lần lượt tăng 39,67 đồng, 40,06 đồng và 41,33 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cũng xoay chiều tăng ở các chiều giao dịch. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 156,93 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 158,51 VND/JPY - cùng tăng 0,14 đồng và chiều bán ra là 166,09 VND/JPY - tăng 0,15 đồng.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tiếp tục giảm lần lượt 51,46 đồng, 51,98 đồng và 54,3 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.602,26 VND/EUR, 26.870,97 VND/EUR và 28.060,84 VND/EUR.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng cùng giảm 0,03 đồng, tương ứng với mức 15,93 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 19,31 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.196

25.226

25.466

4

4

4

Euro

EUR

26.602,26

26.870,97

28.060,84

-51,46

-51,98

-54,30

Bảng Anh

GBP

31.557,98

31.876,74

32.899,32

39,67

40,06

41,33

Yen Nhật

JPY

156,93

158,51

166,09

0,14

0,14

0,15

Đô la Úc

AUD

16.363,76

16.529,05

17.059,29

11,39

11,51

11,87

Đô la Singapore

SGD

18.319,27

18.504,31

19.097,91

7,21

7,28

7,50

Baht Thái

THB

611,95

679,94

705,98

0,74

0,82

0,85

Đô la Canada

CAD

18.016,97

18.198,96

18.782,76

16,25

16,42

16,93

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.596,19

27.874,94

28.769,14

-29,13

-29,42

-30,38

Đô la Hong Kong

HKD

3173,3

3205,36

3308,18

1,85

1,88

1,93

Nhân dân tệ

CNY

3433,34

3468,02

3579,81

-1,92

-1,94

-2,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3593,17

3730,76

-

-7,40

-7,69

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,41

315,54

-

-0,11

-0,12

Won Hàn Quốc

KRW

15,93

17,7

19,31

-0,03

-0,03

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

82.765,28

86.073,95

-

140,44

146,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5334,69

5451,03

-

2,10

2,14

Krone Na Uy

NOK

-

2329,47

2428,36

-

-9,34

-9,74

Rúp Nga

RUB

-

271,16

300,18

-

-1,04

-1,15

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6761,93

7032,25

-

2,30

2,39

Krona Thụy Điển

SEK

-

2374,22

2475,02

-

-1,11

-1,15

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số đi ngang vào lúc 9h50 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) chững lại tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.895 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.930 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.190 VND/EUR (bán ra).

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 31.965 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.015 VND/GBP và chiều bán ra là 32.975 VND/GBP - ghi nhận không có sự thay đổi mới.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng đi ngang, hiện tỷ giá mua vào đạt mức 158,40 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 166,35 VND/JPY.

Cùng lúc, VietinBank cũng giữ nguyên đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,66 VND/KRW, 17,46 VND/KRW và 20,26 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá ổn định ở chiều mua vào và tăng nhẹ 4 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.213 VND/USD và 25.466 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.538

16.638

17.088

0

0

0

Dollar Canada (CAD)

18.219

18.319

18.869

0

0

0

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.887

27.992

28.792

0

0

0

Euro (EUR)

26.895

26.930

28.190

0

0

0

Bảng Anh (GBP)

31.965

32.015

32.975

0

0

0

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.179

3.194

3.329

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

158,40

158,40

166,35

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc (KRW)

16,66

17,46

20,26

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

15.329

15.379

15.896

0

0

0

Dollar Singapore (SGD)

18.336

18.436

19.166

0

0

0

Baht Thái Lan (THB)

638,49

682,83

706,49

0,00

0,00

0,00

Dollar Mỹ (USD)

25.213

25.213

25.466

0

0

4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên