Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 13/6, đa số ngoại tệ xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h15 hôm nay (13/6) phần lớn tăng nhẹ. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 14/6 đảo chiều lao dốc 14/06/2024 - 10:10
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay xoay chiều tăng mạnh 198,55 đồng, 200,55 đồng và 209,43 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.800,81 VND/EUR, 27.071,52 VND/EUR và 28.270,27 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.715,36 VND/GBP, 32.035,72 VND/GBP và 33.063,38 VND/GBP - ghi nhận lần lượt tăng 157,38 đồng, 158,98 đồng và 164,06 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng ở các chiều giao dịch. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 157,34 VND/JPY - tăng 0,41 đồng, chiều mua chuyển khoản là 158,93 VND/JPY - tăng 0,42 đồng và chiều bán ra là 166,52 VND/JPY - tăng 0,43 đồng.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng tăng 0,16 đồng, 0,18 đồng và 0,19 đồng, tương ứng với mức 16,09 VND/KRW, 17,88 VND/KRW và 19,5 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 9 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.187 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.217 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.457 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.187 |
25.217 |
25.457 |
-9 |
-9 |
-9 |
Euro |
EUR |
26.800,81 |
27.071,52 |
28.270,27 |
198,55 |
200,55 |
209,43 |
Bảng Anh |
GBP |
31.715,36 |
32.035,72 |
33.063,38 |
157,38 |
158,98 |
164,06 |
Yen Nhật |
JPY |
157,34 |
158,93 |
166,52 |
0,41 |
0,42 |
0,43 |
Đô la Úc |
AUD |
16.503,29 |
16.669,99 |
17.204,74 |
139,53 |
140,94 |
145,45 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.392,21 |
18.577,99 |
19.173,94 |
72,94 |
73,68 |
76,03 |
Baht Thái |
THB |
614,92 |
683,24 |
709,40 |
2,97 |
3,30 |
3,42 |
Đô la Canada |
CAD |
18.058,58 |
18.240,99 |
18.826,14 |
41,61 |
42,03 |
43,38 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.728,20 |
28.008,29 |
28.906,76 |
132,01 |
133,35 |
137,62 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3174,78 |
3206,85 |
3309,72 |
1,48 |
1,49 |
1,54 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3441,8 |
3476,56 |
3588,63 |
8,46 |
8,54 |
8,82 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3619,15 |
3757,73 |
- |
25,98 |
26,97 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,76 |
315,90 |
- |
0,35 |
0,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,09 |
17,88 |
19,5 |
0,16 |
0,18 |
0,19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.781,56 |
86.090,86 |
- |
16,28 |
16,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5353,91 |
5470,66 |
- |
19,22 |
19,63 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2355,99 |
2456,01 |
- |
26,52 |
27,65 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
270,84 |
299,82 |
- |
-0,32 |
-0,36 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6762,54 |
7032,88 |
- |
0,61 |
0,63 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2398,99 |
2500,84 |
- |
24,77 |
25,82 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng đồng loạt tăng theo xu hướng chung vào lúc 10h15 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng mạnh 132 đồng tại hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.027 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.062 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.322 VND/EUR (bán ra).
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 32.143 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 32.193 VND/GBP và chiều bán ra là 33.153 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 178 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng 0,37 đồng ở chiều mua vào và 0,02 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 158,77 VND/JPY và 166,37 VND/JPY.
Trong khi đó, VietinBank điều chỉnh trái chiều đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng nhẹ 0,07 đồng, lần lượt đạt mức 16,73 VND/KRW và 17,53 VND/KRW. Trái lại, tỷ giá bán ra lại giảm 0,73 đồng, hạ xuống còn 19,53 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 10 đồng ở chiều mua vào và giảm 9 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.223 VND/USD và 25.457 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.664 |
16.764 |
17.214 |
126 |
126 |
126 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.266 |
18.366 |
18.916 |
47 |
47 |
47 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.974 |
28.079 |
28.879 |
87 |
87 |
87 |
|
Euro (EUR) |
27.027 |
27.062 |
28.322 |
132 |
132 |
132 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.143 |
32.193 |
33.153 |
178 |
178 |
178 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.183 |
3.198 |
3.333 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,77 |
158,77 |
166,37 |
0,37 |
0,37 |
0,02 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,73 |
17,53 |
19,53 |
0,07 |
0,07 |
-0,73 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.451 |
15.501 |
16.018 |
122 |
122 |
122 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.410 |
18.510 |
19.240 |
74 |
74 |
74 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,58 |
685,92 |
709,58 |
3,09 |
3,09 |
3,09 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.223 |
25.223 |
25.457 |
10 |
10 |
-9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.