Tỷ giá Vietcombank và VietinBank đồng loạt lặng sóng vào phiên cuối tuần 22/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 đứng yên. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày đầu tuần 24/6, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm 24/06/2024 - 10:07
Tỷ giá USD đi ngang tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.218 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.248 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.468 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) sáng nay chững lại tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.546,33 VND/EUR, 26.814,47 VND/EUR và 27.999,61 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.379,47 VND/GBP, 31.696,44 VND/GBP và 32.710,62 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng ổn định ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 155,28 VND/JPY, 156,85 VND/JPY và 164,33 VND/JPY.
Cùng đà ngang, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 15,84 VND/KRW, 17,6 VND/KRW và 19,19 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.218 |
25.248 |
25.468 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.546,33 |
26.814,47 |
27.999,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
31.379,47 |
31.696,44 |
32.710,62 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
155,28 |
156,85 |
164,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
16.505,59 |
16.672,31 |
17.205,77 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.321,50 |
18.506,56 |
19.098,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
612,10 |
680,11 |
706,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.123,37 |
18.306,44 |
18.892,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.825,49 |
28.106,56 |
29.005,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3178,2 |
3210,31 |
3313,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3433,2 |
3467,88 |
3579,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3585,83 |
3722,84 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,61 |
315,72 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.749,40 |
86.050,57 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5340,02 |
5456,05 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2364,93 |
2465,14 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
277,20 |
306,84 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6765,27 |
7035,16 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2374,6 |
2475,21 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt ổn định vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay lặng sóng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.773 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.808 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.068 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.886 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.936 VND/GBP và chiều bán ra là 32.896 VND/GBP - chững lại phiên thứ 5 liên tiếp.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 156,15 VND/JPY (mua vào) và 164,95 VND/JPY (bán ra).
VietinBank giữ nguyên ở chiều mua vào và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 19,8 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá sáng nay ổn định ở chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 25.251 VND/USD và 25.468 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.558 |
16.658 |
17.280 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.271 |
18.371 |
18.921 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.124 |
28.229 |
29.029 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
26.773 |
26.808 |
28.068 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.886 |
31.936 |
32.896 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.183 |
3.198 |
3.333 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
156,15 |
156,15 |
164,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
19,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.346 |
15.396 |
15.913 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.358 |
18.458 |
19.188 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,84 |
685,18 |
708,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.251 |
25.251 |
25.468 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.