|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank đảo chiều tăng, VietinBank trái chiều vào đầu phiên 25/6

10:00 | 25/06/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm. Hiện, tỷ giá euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc cả hai ngân hàng đồng loạt giảm tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 xoay chiều tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng 93,69 đồng, 94,63 đồng và 98,84 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.602,82 VND/EUR, 26.871,53 VND/EUR và 28.061,41 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.448,93 VND/GBP, 31.766,60 VND/GBP và 32.785,62 VND/GBP - ghi nhận tăng 101,7 đồng, 102,73 đồng và 106,04 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tăng 0,17 đồng và chiều bán ra tăng 0,18 đồng, ứng với mức 154,62 VND/JPY (mua tiền mặt), 156,18 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 163,64 VND/JPY (bán ra).

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng 0,05 đồng, chiều mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,06 đồng, ứng với mức 15,88 VND/KRW, 17,65 VND/KRW và 19,25 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá USD lại giảm nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.215 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.245 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.465 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.215

25.245

25.465

-10

-10

-10

Euro

EUR

26.602,82

26.871,53

28.061,41

93,69

94,63

98,84

Bảng Anh

GBP

31.448,93

31.766,60

32.785,62

101,70

102,73

106,04

Yen Nhật

JPY

154,62

156,18

163,64

0,17

0,17

0,18

Đô la Úc

AUD

16.494,14

16.660,75

17.195,20

35,66

36,03

37,19

Đô la Singapore

SGD

18.331,90

18.517,07

19.111,07

27,98

28,26

29,18

Baht Thái

THB

614,03

682,25

708,38

2,77

3,07

3,19

Đô la Canada

CAD

18.157,37

18.340,78

18.929,12

48,55

49,05

50,63

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.783,38

28.064,02

28.964,27

29,50

29,79

30,77

Đô la Hong Kong

HKD

3175,45

3207,52

3310,41

-2,92

-2,95

-3,04

Nhân dân tệ

CNY

3432,71

3467,38

3579,15

-0,26

-0,26

-0,27

Krone Đan Mạch

DKK

-

3593,45

3731,05

-

12,35

12,82

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,00

316,15

-

0,31

0,32

Won Hàn Quốc

KRW

15,88

17,65

19,25

0,05

0,06

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

82.716,86

86.023,54

-

-5,57

-5,74

Ringgit Malaysia

MYR

-

5347

5463,6

-

4,71

4,81

Krone Na Uy

NOK

-

2365,13

2465,54

-

7,82

8,15

Rúp Nga

RUB

-

275,12

304,56

-

3,21

3,56

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6762,61

7032,95

-

-2,84

-2,95

Krona Thụy Điển

SEK

-

2379,47

2480,48

-

7,18

7,48

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều cùng tăng 84 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.857 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.892 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.152 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.903 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.953 VND/GBP và chiều bán ra là 32.913 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 17 đồng tại hai chiều mua - bán.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 156,12 VND/JPY (mua vào - giảm 0,03 đồng) và 164,72 VND/JPY (bán ra - giảm 0,23 đồng).

VietinBank cũng giảm 0,06 đồng ở chiều mua vào và 0,42 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,58 VND/KRW, 17,38 VND/KRW và 19,38 VND/KRW.

Kế đến, tỷ giá USD giảm nhẹ 16 đồng ở chiều mua vào và 3 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.235 VND/USD và 25.465 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.692

16.792

17.242

134

134

-38

Dollar Canada (CAD)

18.391

18.491

19.041

120

120

120

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.058

28.163

28.963

-66

-66

-66

Euro (EUR)

26.857

26.892

28.152

84

84

84

Bảng Anh (GBP)

31.903

31.953

32.913

17

17

17

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.185

3.200

3.335

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

156,12

156,12

164,72

-0,03

-0,03

-0,23

Won Hàn Quốc (KRW)

16,58

17,38

19,38

-0,06

-0,06

-0,42

Dollar New Zealand (NZD)

15.334

15.384

15.901

-12

-12

-12

Dollar Singapore (SGD)

18.367

18.467

19.197

9

9

9

Baht Thái Lan (THB)

642,31

686,65

710,31

1,47

1,47

1,47

Dollar Mỹ (USD)

25.235

25.235

25.465

-16

-16

-3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên