Tỷ giá Vietcombank đảo chiều tăng, VietinBank trái chiều vào đầu phiên 25/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 xoay chiều tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 26/6, đa số ngoại tệ biến động trái chiều 26/06/2024 - 09:43
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng 93,69 đồng, 94,63 đồng và 98,84 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.602,82 VND/EUR, 26.871,53 VND/EUR và 28.061,41 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.448,93 VND/GBP, 31.766,60 VND/GBP và 32.785,62 VND/GBP - ghi nhận tăng 101,7 đồng, 102,73 đồng và 106,04 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tăng 0,17 đồng và chiều bán ra tăng 0,18 đồng, ứng với mức 154,62 VND/JPY (mua tiền mặt), 156,18 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 163,64 VND/JPY (bán ra).
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng 0,05 đồng, chiều mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,06 đồng, ứng với mức 15,88 VND/KRW, 17,65 VND/KRW và 19,25 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD lại giảm nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.215 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.245 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.465 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.215 |
25.245 |
25.465 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.602,82 |
26.871,53 |
28.061,41 |
93,69 |
94,63 |
98,84 |
Bảng Anh |
GBP |
31.448,93 |
31.766,60 |
32.785,62 |
101,70 |
102,73 |
106,04 |
Yen Nhật |
JPY |
154,62 |
156,18 |
163,64 |
0,17 |
0,17 |
0,18 |
Đô la Úc |
AUD |
16.494,14 |
16.660,75 |
17.195,20 |
35,66 |
36,03 |
37,19 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.331,90 |
18.517,07 |
19.111,07 |
27,98 |
28,26 |
29,18 |
Baht Thái |
THB |
614,03 |
682,25 |
708,38 |
2,77 |
3,07 |
3,19 |
Đô la Canada |
CAD |
18.157,37 |
18.340,78 |
18.929,12 |
48,55 |
49,05 |
50,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.783,38 |
28.064,02 |
28.964,27 |
29,50 |
29,79 |
30,77 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3175,45 |
3207,52 |
3310,41 |
-2,92 |
-2,95 |
-3,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3432,71 |
3467,38 |
3579,15 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,27 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3593,45 |
3731,05 |
- |
12,35 |
12,82 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,00 |
316,15 |
- |
0,31 |
0,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,65 |
19,25 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.716,86 |
86.023,54 |
- |
-5,57 |
-5,74 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5347 |
5463,6 |
- |
4,71 |
4,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2365,13 |
2465,54 |
- |
7,82 |
8,15 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
275,12 |
304,56 |
- |
3,21 |
3,56 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6762,61 |
7032,95 |
- |
-2,84 |
-2,95 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2379,47 |
2480,48 |
- |
7,18 |
7,48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều cùng tăng 84 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.857 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.892 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.152 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.903 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.953 VND/GBP và chiều bán ra là 32.913 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 17 đồng tại hai chiều mua - bán.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 156,12 VND/JPY (mua vào - giảm 0,03 đồng) và 164,72 VND/JPY (bán ra - giảm 0,23 đồng).
VietinBank cũng giảm 0,06 đồng ở chiều mua vào và 0,42 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 16,58 VND/KRW, 17,38 VND/KRW và 19,38 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD giảm nhẹ 16 đồng ở chiều mua vào và 3 đồng ở chiều bán ra, hiện đạt mức 25.235 VND/USD và 25.465 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.692 |
16.792 |
17.242 |
134 |
134 |
-38 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.391 |
18.491 |
19.041 |
120 |
120 |
120 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.058 |
28.163 |
28.963 |
-66 |
-66 |
-66 |
|
Euro (EUR) |
26.857 |
26.892 |
28.152 |
84 |
84 |
84 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.903 |
31.953 |
32.913 |
17 |
17 |
17 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.185 |
3.200 |
3.335 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
156,12 |
156,12 |
164,72 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,23 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,58 |
17,38 |
19,38 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,42 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.334 |
15.384 |
15.901 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.367 |
18.467 |
19.197 |
9 |
9 |
9 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
642,31 |
686,65 |
710,31 |
1,47 |
1,47 |
1,47 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.235 |
25.235 |
25.465 |
-16 |
-16 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.