Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn đảo chiều giảm trong phiên ngày 27/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 28/6, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều 28/06/2024 - 09:51
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 79,51 đồng, 80,31 đồng và 83,88 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.484,18 VND/EUR, 26.751,70 VND/EUR và 27.936,24 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.288,89 VND/GBP, 31.604,94 VND/GBP và 32.618,74 VND/GBP - đảo chiều giảm 162,5 đồng, 164,14 đồng và 169,42 đồng ở các chiều giao dịch.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt giảm 0,87 đồng, ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 0,88 đồng và ở chiều bán ra giảm 0,93 đồng, ứng với mức 153,67 VND/JPY (mua tiền mặt), 155,22 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 162,64 VND/JPY (bán ra).
Trái lại, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng nhẹ 7 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.227 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.257 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.477 VND/USD.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào ổn định trong khi chiều bán ra cùng giảm nhẹ 0,01 đồng, ứng với mức 15,82 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,58 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,18 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.227 |
25.257 |
25.477 |
7 |
7 |
7 |
Euro |
EUR |
26.484,18 |
26.751,70 |
27.936,24 |
-79,51 |
-80,31 |
-83,88 |
Bảng Anh |
GBP |
31.288,89 |
31.604,94 |
32.618,74 |
-162,50 |
-164,14 |
-169,42 |
Yen Nhật |
JPY |
153,67 |
155,22 |
162,64 |
-0,87 |
-0,88 |
-0,93 |
Đô la Úc |
AUD |
16.475,41 |
16.641,83 |
17.175,65 |
2,06 |
2,08 |
2,13 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.256,42 |
18.440,83 |
19.032,36 |
-56,96 |
-57,54 |
-59,39 |
Baht Thái |
THB |
608,29 |
675,88 |
701,76 |
-3,31 |
-3,67 |
-3,81 |
Đô la Canada |
CAD |
18.097,95 |
18.280,75 |
18.867,15 |
-55,93 |
-56,50 |
-58,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.650,14 |
27.929,44 |
28.825,34 |
-60,33 |
-60,94 |
-62,90 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,33 |
3209,42 |
3312,37 |
1,08 |
1,09 |
1,12 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3431,22 |
3465,88 |
3577,59 |
-0,80 |
-0,81 |
-0,84 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3577,17 |
3714,14 |
- |
-10,57 |
-10,98 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,72 |
315,87 |
- |
-0,49 |
-0,50 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,58 |
19,17 |
0,00 |
0,00 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.745,20 |
86.052,92 |
- |
-31,19 |
-32,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5335,84 |
5452,19 |
- |
-13,26 |
-13,56 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2333,16 |
2432,21 |
- |
-15,11 |
-15,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,53 |
303,90 |
- |
-2,27 |
-2,52 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6766,95 |
7037,46 |
- |
2,40 |
2,49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2356,82 |
2456,88 |
- |
-15,77 |
-16,43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm 138 đồng ở chiều mua tiền mặt, 117 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 80 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.719 VND/EUR, 26.754 VND/EUR và 27.925 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt là 31.727 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.777 VND/GBP và chiều bán ra là 32.737 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 176 đồng ở hai chiều giao dịch.
Trái lại, tỷ giá USD ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 25.257 VND/USD (tăng 22 đồng), 25.257 VND/USD và 25.477 VND/USD (cùng tăng nhẹ 7 đồng).
Trong khi đó, VietinBank tiếp tục điều chỉnh không đồng nhất ở các chiều mua bán đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 0,08 đồng, đạt mức 16,50 VND/KRW, tỷ giá mua vào chuyển khoản giảm 0,4 đồng, đạt mức 17,3 VND/KRW và tỷ giá bán ra lại tăng 0,2 đồng, lên mức 19,30 VND/KRW.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 155,09 VND/JPY (mua vào tiền mặt - giảm 1,03 đồng), 155,09 VND/JPY (mua chuyển khoản - tăng 0,47 đồng) và 163,69 VND/JPY (bán ra - tăng nhẹ 0,09 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.669 |
16.769 |
17.219 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.319 |
18.419 |
18.969 |
-72 |
-72 |
-72 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.911 |
28.016 |
28.816 |
-147 |
-147 |
-147 |
|
Euro (EUR) |
26.719 |
26.754 |
27.925 |
-138 |
-117 |
-80 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.727 |
31.777 |
32.737 |
-176 |
-176 |
-176 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.184 |
3.199 |
3.334 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
155,09 |
155,09 |
163,69 |
-1,03 |
0,47 |
0,09 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
-16,58 |
-17,70 |
-19,10 |
||||
Dollar New Zealand (NZD) |
15.213 |
15.263 |
15.780 |
-121 |
-121 |
-121 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.282 |
18.382 |
19.112 |
-85 |
-85 |
-85 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,49 |
679,83 |
703,49 |
-6,82 |
-6,82 |
-6,82 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.257 |
25.257 |
25.477 |
22 |
7 |
7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.