Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng cuối tuần 29/6
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank phần lớn tăng vào đầu tuần 1/7 01/07/2024 - 10:09
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm mạnh khoảng 183,53 đồng, 185,38 đồng và 193,59 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.363,45 VND/EUR, 26.629,75 VND/EUR và 27.808,90 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.326,13 VND/GBP, 31.642,56 VND/GBP và 32.657,57 VND/GBP - ghi nhận giảm lần lượt 17,36 đồng, 17,53 đồng và 18,1 đồng ở các chiều giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào (tiền mặt - chuyển khoản) cùng giảm 0,23 đồng và ở chiều bán ra giảm 0,25 đồng, ứng với mức 153,35 VND/JPY, 154,90 VND/JPY và 162,3 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiếp tục tăng 0,05 đồng và chiều bán ra tăng 0,06 đồng, ứng với mức 15,93 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,69 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,3 VND/KRW (bán ra).
Riêng tỷ giá USD chững lại trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.223 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.253 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.473 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.223 |
25.253 |
25.473 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.363,45 |
26.629,75 |
27.808,90 |
-183,53 |
-185,38 |
-193,59 |
Bảng Anh |
GBP |
31.326,13 |
31.642,56 |
32.657,57 |
-17,36 |
-17,53 |
-18,10 |
Yen Nhật |
JPY |
153,35 |
154,90 |
162,30 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,25 |
Đô la Úc |
AUD |
16.445,54 |
16.611,65 |
17.144,51 |
-32,24 |
-32,57 |
-33,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.272,37 |
18.456,94 |
19.048,99 |
8,07 |
8,15 |
8,41 |
Baht Thái |
THB |
610,34 |
678,16 |
704,12 |
0,16 |
0,19 |
0,19 |
Đô la Canada |
CAD |
18.083,23 |
18.265,89 |
18.851,81 |
-18,47 |
-18,66 |
-19,26 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.587,38 |
27.866,04 |
28.759,91 |
-18,42 |
-18,61 |
-19,21 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3177,19 |
3209,29 |
3312,23 |
0,40 |
0,41 |
0,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3430,07 |
3464,71 |
3576,39 |
0,43 |
0,43 |
0,44 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3581,68 |
3718,82 |
- |
-4,01 |
-4,17 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,40 |
316,57 |
- |
0,25 |
0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,69 |
19,3 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.732,19 |
86.039,41 |
- |
-26,97 |
-28,05 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5339,52 |
5455,96 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2335,81 |
2434,97 |
- |
-2,89 |
-3,02 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,43 |
308,22 |
- |
-6,55 |
-7,25 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6766,07 |
7036,54 |
- |
-1,80 |
-1,88 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2342,57 |
2442,02 |
- |
-3,66 |
-3,81 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 347 đồng ở chiều mua tiền mặt, 172 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 58 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.410 VND/EUR, 26.620 VND/EUR và 27.910 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá USD ở các chiều mua vào giảm 83 đồng và bán ra giảm nhẹ 3 đồng, lần lượt đạt mức 25.170 VND/USD và 25.470 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản giảm lần lượt 134 đồng và 174 đồng, ứng với mức 31.619 VND/GBP và 31.629 VND/GBP. Trái lại, ở chiều mua chuyển khoản, tỷ giá xoay chiều tăng 36 đồng, lên mức 32.799 VND/GBP.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá lần lượt đạt mức 154,02 VND/JPY (mua vào tiền mặt - giảm 0,7 đồng), 154,17 VND/JPY (mua vào chuyển khoản - giảm 0,55 đồng) và 163,72 VND/JPY (bán ra - tăng 0,4 đồng).
VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,32 đồng và 0,92 đồng ở chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, lần lượt đạt mức 16,23 VND/KRW và 16,43 VND/KRW. Ở chiều ngược lại, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,88 đồng ở chiều bán ra, nâng tỷ giá lên mức 20,23 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.650 |
16.670 |
17.270 |
26 |
-54 |
96 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.294 |
18.304 |
19.004 |
-1 |
-91 |
59 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.792 |
27.812 |
28.762 |
-49 |
-134 |
27 |
|
Euro (EUR) |
26.410 |
26.620 |
27.910 |
-347 |
-172 |
-58 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.619 |
31.629 |
32.799 |
-134 |
-174 |
36 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.129 |
3.139 |
3.334 |
-56 |
-61 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
154,02 |
154,17 |
163,72 |
-0,70 |
-0,55 |
0,40 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,23 |
16,43 |
20,23 |
-0,32 |
-0,92 |
0,88 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.229 |
15.239 |
15.819 |
34 |
-6 |
57 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.209 |
18.219 |
19.019 |
-67 |
-157 |
-87 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,14 |
679,14 |
707,14 |
1,93 |
-2,41 |
1,93 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.170 |
25.170 |
25.470 |
-83 |
-83 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.