Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục tăng trong phiên 12/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 tiếp tục tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank tăng giảm không đồng nhất ở phiên cuối tuần 13/7 13/07/2024 - 10:04
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng mạnh 115,33 đồng, 116,49 đồng và 121,61 đồng, tương ứng với mức 26.947,38 VND/EUR, 27.219,57 VND/EUR và 28.424,86 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.006,67 VND/GBP, 32.329,97 VND/GBP và 33.367,06 VND/GBP - tiếp tục tăng mạnh 173,8 đồng, 175,55 đồng và 181,14 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt tăng 2,69 đồng, mua vào chuyển khoản tăng 2,72 đồng và chiều bán ra tăng 2,85 đồng, lần lượt đạt mức 155,22 VND/JPY, 156,79 VND/JPY và 164,28 VND/JPY.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16 VND/KRW (tăng 0,1 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,78 VND/KRW (tăng 0,11 đồng) và ở chiều bán ra là 19,4 VND/KRW (tăng nhẹ 0,13 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD tiếp tục xoay chiều giảm nhẹ 5 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.210 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.240 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.460 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.210 |
25.240 |
25.460 |
-5 |
-5 |
-5 |
Euro |
EUR |
26.947,38 |
27.219,57 |
28.424,86 |
115,33 |
116,49 |
121,61 |
Bảng Anh |
GBP |
32.006,67 |
32.329,97 |
33.367,06 |
173,80 |
175,55 |
181,14 |
Yen Nhật |
JPY |
155,22 |
156,79 |
164,28 |
2,69 |
2,72 |
2,85 |
Đô la Úc |
AUD |
16.761,86 |
16.931,17 |
17.474,29 |
42,91 |
43,34 |
44,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.467,07 |
18.653,61 |
19.251,99 |
91,17 |
92,10 |
95,03 |
Baht Thái |
THB |
622,36 |
691,51 |
717,99 |
3,23 |
3,59 |
3,73 |
Đô la Canada |
CAD |
18.194,68 |
18.378,47 |
18.968,02 |
6,31 |
6,38 |
6,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.681,02 |
27.960,63 |
28.857,56 |
120,24 |
121,46 |
125,32 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3175,49 |
3207,56 |
3310,46 |
3,31 |
3,34 |
3,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3433,18 |
3467,86 |
3579,64 |
11,33 |
11,45 |
11,81 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3639,49 |
3778,85 |
- |
15,49 |
16,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,81 |
315,95 |
- |
0,17 |
0,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
17,78 |
19,4 |
0,10 |
0,11 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.068,96 |
86.389,72 |
- |
228,11 |
237,12 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5390,52 |
5508,07 |
- |
28,36 |
28,97 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2323,56 |
2422,2 |
- |
-0,84 |
-0,88 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
276,69 |
306,30 |
- |
2,87 |
3,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6764,05 |
7034,45 |
- |
5,32 |
5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2370,82 |
2471,47 |
- |
8,52 |
8,88 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ xoay chiều phần lớn tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tiếp tục tăng 61 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.170 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.185 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.370 VND/EUR (bán ra).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ghi nhận mức tăng 2,24 đồng tại hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 155,82 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 156,12 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 163,57 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.408 VND/GBP, 32.458 VND/GBP và 33.418 VND/GBP - ghi nhận đồng loạt tăng 117 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ 0,05 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 17,46 VND/KRW, 17,86 VND/KRW và 19,46 VND/KRW.
Riêng tỷ giá USD được điều chỉnh giảm 4 đồng ở các chiều mua vào và 5 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.234 VND/USD và chiều bán ra đạt mức 25.460 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.234 |
25.234 |
25.460 |
-4 |
-4 |
-5 |
Euro |
EUR |
27.170 |
27.185 |
28.370 |
61 |
61 |
61 |
Yen Nhật |
JPY |
155,82 |
156,12 |
163,57 |
2,24 |
2,24 |
2,24 |
Bảng Anh |
GBP |
32.408 |
32.458 |
33.418 |
117 |
117 |
117 |
Dollar Australia |
AUD |
16.923 |
17.023 |
17.473 |
-2 |
-2 |
-2 |
Dollar Canada |
CAD |
18.395 |
18.495 |
19.045 |
-21 |
-21 |
-21 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.892 |
27.997 |
28.797 |
64 |
64 |
64 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.460 |
3.570 |
- |
5,00 |
5,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.652 |
3.782 |
- |
8 |
8 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.181 |
3.196 |
3.331 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,46 |
17,86 |
19,46 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.328 |
2.408 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.221 |
15.271 |
15.788 |
-1 |
-1 |
-1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.366 |
2.476 |
- |
4 |
4 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.462 |
18.562 |
19.292 |
55 |
55 |
55 |
Baht Thái |
THB |
649,38 |
693,72 |
717,38 |
1 |
1 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.