Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 10/7, đa số ngoại tệ đảo chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Ngày 11/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank điều chỉnh tăng tại phần lớn ngoại tệ 11/07/2024 - 10:01
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều giảm 51,94 đồng, 52,47 đồng và 54,75 đồng, tương ứng với mức 26.782,51 VND/EUR, 27.053,04 VND/EUR và 28.251 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.671,88 VND/GBP, 31.991,80 VND/GBP và 33.018,08 VND/GBP - ghi nhận giảm 71,98 đồng, 72,7 đồng và 75,01 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt giảm 0,64 đồng, chiều mua chuyển khoản giảm 0,65 đồng và chiều bán ra giảm 0,68 đồng, lần lượt đạt mức 152,71 VND/JPY, 154,25 VND/JPY và 161,62 VND/JPY.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,87 VND/KRW (giảm 0,04 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,63 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,23 VND/KRW (cùng giảm nhẹ 0,05 đồng).
Riêng tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 5 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.209 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.239 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.459 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.209 |
25.239 |
25.459 |
5 |
5 |
5 |
Euro |
EUR |
26.782,51 |
27.053,04 |
28.251,00 |
-51,94 |
-52,47 |
-54,75 |
Bảng Anh |
GBP |
31.671,88 |
31.991,80 |
33.018,08 |
-71,98 |
-72,70 |
-75,01 |
Yen Nhật |
JPY |
152,71 |
154,25 |
161,62 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,68 |
Đô la Úc |
AUD |
16.691,70 |
16.860,30 |
17.401,18 |
-19,11 |
-19,31 |
-19,91 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.347,32 |
18.532,64 |
19.127,17 |
-22,35 |
-22,59 |
-23,29 |
Baht Thái |
THB |
616,75 |
685,28 |
711,52 |
0,34 |
0,38 |
0,39 |
Đô la Canada |
CAD |
18.175,03 |
18.358,62 |
18.947,55 |
-7,35 |
-7,42 |
-7,65 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.603,77 |
27.882,60 |
28.777,06 |
-2,91 |
-2,94 |
-3,01 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,49 |
3203,52 |
3306,29 |
-2,31 |
-2,34 |
-2,41 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3423,45 |
3458,03 |
3569,5 |
-3,86 |
-3,90 |
-4,03 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3617,7 |
3756,23 |
- |
-6,88 |
-7,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,64 |
315,78 |
- |
-0,22 |
-0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,63 |
19,23 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.840,85 |
86.152,60 |
- |
-45,66 |
-47,41 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5345,06 |
5461,63 |
- |
-0,68 |
-0,68 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2348,69 |
2448,4 |
- |
0,13 |
0,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
276,48 |
306,06 |
- |
-0,94 |
-1,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6758,55 |
7028,74 |
- |
-3,19 |
-3,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2360,55 |
2460,77 |
- |
6,95 |
7,25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ thay đổi không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD ở các chiều mua vào đạt mức 25.323 VND/USD (tăng 12 đồng) và chiều bán ra đạt mức 25.454 VND/USD (tăng 5 đồng).
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm nhẹ 1 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.056 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.071 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.256 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.125 VND/GBP, 32.175 VND/GBP và 33.135 VND/GBP - ghi nhận đồng loạt giảm 21 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Trong khi đó, đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 153,71 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 154,01 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 161,46 VND/JPY.
VietinBank cũng giữ nguyên ở chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 17,35 VND/KRW, 17,75 VND/KRW và 19,35 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.244 |
25.244 |
25.459 |
12 |
12 |
5 |
Euro |
EUR |
27.056 |
27.071 |
28.256 |
-1 |
-1 |
-1 |
Yen Nhật |
JPY |
153,71 |
154,01 |
161,46 |
0 |
0 |
0 |
Bảng Anh |
GBP |
32.125 |
32.175 |
33.135 |
-21 |
-21 |
-21 |
Dollar Australia |
AUD |
16.882 |
16.982 |
17.432 |
23 |
23 |
23 |
Dollar Canada |
CAD |
18.399 |
18.499 |
19.049 |
23 |
23 |
23 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.866 |
27.971 |
28.771 |
45 |
45 |
45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.455 |
3.565 |
- |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.636 |
3.766 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.180 |
3.195 |
3.330 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,35 |
17,75 |
19,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.356 |
2.436 |
- |
4 |
4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.234 |
15.284 |
15.801 |
-65 |
-65 |
-65 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.359 |
2.469 |
- |
10 |
10 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.376 |
18.476 |
19.206 |
10 |
10 |
10 |
Baht Thái |
THB |
644,74 |
689,08 |
712,74 |
1 |
1 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.