Tỷ giá Vietcombank và VietinBank xoay chiều giảm tại phần lớn ngoại tệ vào sáng 16/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 17/7, đa số ngoại tệ đảo chiều tăng 17/07/2024 - 10:43
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 46,02 đồng, 46,49 đồng và 48,45 đồng, ứng với mức 26.914,83 VND/EUR, 27.186,69 VND/EUR và 28.390,66 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.040,76 VND/GBP, 32.364,40 VND/GBP và 33.402,75 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 59,62 đồng, 60,22 đồng và 62,04 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt đạt mức 155,32 VND/JPY (giảm 0,51 đồng), 156,89 VND/JPY (giảm 0,52 đồng) và 164,39 VND/JPY (giảm 0,54 đồng).
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,81 VND/KRW (giảm 0,09 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,57 VND/KRW (giảm 0,1 đồng) và ở chiều bán ra là 19,17 VND/KRW (giảm 0,1 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay chững lại tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.207 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.237 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.457 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.207 |
25.237 |
25.457 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.914,83 |
27.186,69 |
28.390,66 |
-46,02 |
-46,49 |
-48,45 |
Bảng Anh |
GBP |
32.040,76 |
32.364,40 |
33.402,75 |
-59,62 |
-60,22 |
-62,04 |
Yen Nhật |
JPY |
155,32 |
156,89 |
164,39 |
-0,51 |
-0,52 |
-0,54 |
Đô la Úc |
AUD |
16.685,22 |
16.853,75 |
17.394,47 |
-63,45 |
-64,10 |
-66,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.398,88 |
18.584,73 |
19.180,99 |
-55,04 |
-55,59 |
-57,31 |
Baht Thái |
THB |
619,67 |
688,52 |
714,89 |
-0,31 |
-0,35 |
-0,36 |
Đô la Canada |
CAD |
18.072,04 |
18.254,58 |
18.840,25 |
-71,05 |
-71,77 |
-74,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.599,35 |
27.878,13 |
28.772,55 |
-41,38 |
-41,80 |
-43,04 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3166,69 |
3198,67 |
3301,3 |
-6,30 |
-6,37 |
-6,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3422,29 |
3456,86 |
3568,31 |
-11,78 |
-11,90 |
-12,27 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3634,84 |
3774,04 |
- |
-5,87 |
-6,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,64 |
314,74 |
- |
-0,90 |
-0,93 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,81 |
17,57 |
19,17 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.823,87 |
86.135,23 |
- |
-206,92 |
-214,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5373,46 |
5490,67 |
- |
-5,90 |
-6,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2297,09 |
2394,62 |
- |
-19,80 |
-20,64 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,31 |
303,66 |
- |
-0,99 |
-1,09 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6744,1 |
7013,73 |
- |
-14,63 |
-15,20 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2341,61 |
2441,04 |
- |
-18,09 |
-18,85 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ yếu giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD đảo chiều giảm 53 đồng ở chiều mua vào trong khi giữ ổn định ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.180 VND/USD và chiều bán ra đạt mức 25.457 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm 47 ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.183 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.198 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.383 VND/EUR (bán ra).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ghi nhận mức giảm 0,69 ở hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 156,33 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 156,63 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 164,08 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.492 VND/GBP, 32.542 VND/GBP và 33.502 VND/GBP - ghi nhận tăng 76 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tương tự, VietinBank điều chỉnh giảm 0,1 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,29 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,69 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.180 |
25.180 |
25.457 |
-53 |
-53 |
0 |
Euro |
EUR |
27.183 |
27.198 |
28.383 |
-47 |
-47 |
-47 |
Yen Nhật |
JPY |
156,33 |
156,63 |
164,08 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,69 |
Bảng Anh |
GBP |
32.492 |
32.542 |
33.502 |
-76 |
-76 |
-76 |
Dollar Australia |
AUD |
16.868 |
16.968 |
17.418 |
-96 |
-96 |
-96 |
Dollar Canada |
CAD |
18.288 |
18.388 |
18.938 |
-80 |
-80 |
-80 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.864 |
27.969 |
28.769 |
-51 |
-51 |
-51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.454 |
3.564 |
- |
-7,00 |
-7,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.653 |
3.783 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.174 |
3.189 |
3.324 |
-6,00 |
-6,00 |
-6,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,29 |
17,69 |
19,29 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.304 |
2.384 |
- |
-21 |
-21 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.136 |
15.186 |
15.703 |
-106 |
-106 |
-106 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.340 |
2.450 |
- |
-18 |
-18 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.422 |
18.522 |
19.252 |
-59 |
-59 |
-59 |
Baht Thái |
THB |
647,89 |
692,23 |
715,89 |
-1 |
-1 |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.