Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 17/7, đa số ngoại tệ đảo chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 đồng loạt tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank chủ yếu tăng, VietinBank trái chiều vào đầu phiên 18/7 18/07/2024 - 09:32
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 11 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.218 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.248 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.468 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 28,29 đồng, 28,58 đồng và 19,82 đồng, ứng với mức 26.943,12 VND/EUR, 27.215,27 VND/EUR và 28.420,48 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.064,66 VND/GBP, 32.388,55 VND/GBP và 33.427,64 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 23,9 đồng, 24,15 đồng và 24,89 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và chiều bán ra cùng tăng 0,04 đồng, lần lượt đạt mức 155,36 VND/JPY, 156,93 VND/JPY và 164,43 VND/JPY.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,86 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,62 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,22 VND/KRW - ghi nhận mức tăng 0,05 đồng tăng hai chiều mua - bán.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.218 |
25.248 |
25.468 |
11 |
11 |
11 |
Euro |
EUR |
26.943,12 |
27.215,27 |
28.420,48 |
28,29 |
28,58 |
29,82 |
Bảng Anh |
GBP |
32.064,66 |
32.388,55 |
33.427,64 |
23,90 |
24,15 |
24,89 |
Yen Nhật |
JPY |
155,36 |
156,93 |
164,43 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Đô la Úc |
AUD |
16.638,21 |
16.806,27 |
17.345,46 |
-47,01 |
-47,48 |
-49,01 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.407,03 |
18.592,96 |
19.189,46 |
8,15 |
8,23 |
8,47 |
Baht Thái |
THB |
623,14 |
692,37 |
718,89 |
3,47 |
3,85 |
4,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.085,38 |
18.268,06 |
18.854,14 |
13,34 |
13,48 |
13,89 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.674,39 |
27.953,93 |
28.850,75 |
75,04 |
75,80 |
78,20 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3168,36 |
3200,36 |
3303,04 |
1,67 |
1,69 |
1,74 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3419,94 |
3454,48 |
3565,85 |
-2,35 |
-2,38 |
-2,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3639,81 |
3779,2 |
- |
4,97 |
5,16 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,97 |
315,08 |
- |
0,33 |
0,34 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,62 |
19,22 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.872,89 |
86.186,13 |
- |
49,02 |
50,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5373,19 |
5490,38 |
- |
-0,27 |
-0,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2305,05 |
2402,92 |
- |
7,96 |
8,30 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,92 |
302,13 |
- |
-1,39 |
-1,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6748,09 |
7017,88 |
- |
3,99 |
4,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2346,8 |
2446,44 |
- |
5,19 |
5,40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD đảo chiều tăng 5 đồng ở chiều mua vào và 11 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.185 VND/USD và chiều bán ra đạt mức 25.468 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng 19 ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.202 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.217 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.402 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.515 VND/GBP, 32.565 VND/GBP và 33.525 VND/GBP - ghi nhận tăng 23 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tương tự, VietinBank điều chỉnh tăng 0,05 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,34 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,74 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,34 VND/KRW.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ghi nhận mức giảm nhẹ 0,01 ở hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 156,32 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 156,62 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 164,07 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.185 |
25.185 |
25.468 |
5 |
5 |
11 |
Euro |
EUR |
27.202 |
27.217 |
28.402 |
19 |
19 |
19 |
Yen Nhật |
JPY |
156,32 |
156,62 |
164,07 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Bảng Anh |
GBP |
32.515 |
32.565 |
33.525 |
23 |
23 |
23 |
Dollar Australia |
AUD |
16.816 |
16.916 |
17.366 |
-52 |
-52 |
-52 |
Dollar Canada |
CAD |
18.296 |
18.396 |
18.946 |
8 |
8 |
8 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.920 |
28.025 |
28.825 |
56 |
56 |
56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.450 |
3.560 |
- |
-4,00 |
-4,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.657 |
3.787 |
- |
4 |
4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.174 |
3.189 |
3.324 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,34 |
17,74 |
19,34 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.312 |
2.392 |
- |
8 |
8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.155 |
15.205 |
15.722 |
19 |
19 |
19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.344 |
2.454 |
- |
4 |
4 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.422 |
18.522 |
19.252 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
651,63 |
695,97 |
719,63 |
4 |
4 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.