|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Đầu phiên ngày 19/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank đảo chiều giảm phần lớn ngoại tệ

09:24 | 19/07/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm. Hiện, tỷ giá euro và bảng Anh của Vietcombank giảm mạnh hơn 100 đồng vào sáng nay.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 đồng loạt giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay tiếp đà giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.108 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.138 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 103,62 đồng, 104,67 đồng và 109,3 đồng, ứng với mức 26.876,91 VND/EUR, 27.148,39 VND/EUR và 28.350,74 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.932,06 VND/GBP, 32.254,60 VND/GBP và 33.289,53 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 145,56 đồng, 147,03 đồng và 151,74 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt giảm 1,36 đồng, mua vào chuyển khoản giảm 1,38 đồng và chiều bán ra giảm 1,77 đồng, lần lượt đạt mức 156,37 VND/JPY, 157,95 VND/JPY và 165,17 VND/JPY.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,8 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,56 VND/KRW (cùng giảm 0,1 đồng) và ở chiều bán ra là 19,15 VND/KRW (giảm 0,12 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.108

25.138

25.458

-5

-5

-5

Euro

EUR

26.876,91

27.148,39

28.350,74

-103,62

-104,67

-109,30

Bảng Anh

GBP

31.932,06

32.254,60

33.289,53

-145,56

-147,03

-151,74

Yen Nhật

JPY

156,37

157,95

165,17

-1,36

-1,38

-1,77

Đô la Úc

AUD

16.529,77

16.696,74

17.232,47

-59,21

-59,80

-61,73

Đô la Singapore

SGD

18.364,85

18.550,35

19.145,56

-58,96

-59,56

-61,46

Baht Thái

THB

618,23

686,92

713,23

-3,95

-4,39

-4,56

Đô la Canada

CAD

18.005,73

18.187,60

18.771,17

-34,22

-34,57

-35,68

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.795,50

28.076,27

28.977,12

-135,28

-136,64

-141,03

Đô la Hong Kong

HKD

3159,61

3191,52

3293,93

-1,45

-1,47

-1,51

Nhân dân tệ

CNY

3415,84

3450,35

3561,59

0,33

0,34

0,34

Krone Đan Mạch

DKK

-

3629,66

3768,67

-

-14,42

-14,98

Rupee Ấn Độ

INR

-

301,76

313,83

-

-0,37

-0,38

Won Hàn Quốc

KRW

15,8

17,56

19,15

-0,10

-0,10

-0,12

Dinar Kuwait

KWD

-

82.676,82

85.982,54

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5363,92

5480,93

-

-12,66

-12,94

Krone Na Uy

NOK

-

2291,99

2389,31

-

-21,64

-22,56

Rúp Nga

RUB

-

272,58

301,75

-

0,30

0,34

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6731,94

7001,11

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2339,24

2438,57

-

-13,29

-13,85

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ trái chiều vào lúc 8h30 sáng nay.

Theo đó, tỷ giá USD tăng giảm không đồng nhất vào phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua vào tăng 5 đồng trong khi chiều bán ra lại giảm 5 đồng, ứng với mức 25.133 VND/USD và 25.458 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,84 đồng ở chiều mua vào tiền mặt trong khi giảm mạnh đến 1,16 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 2,16 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 157,16 VND/JPY, 157,46 VND/JPY và 164,91 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cùng giảm 62 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.140 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.155 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.340 VND/EUR (bán ra).

Cùng đà giảm, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm 130 đồng, ứng với mức 32.385 VND/GBP, 32.435 VND/GBP và 33.395 VND/GBP.

VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,07 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,27 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,67 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,27 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.133

25.133

25.458

5

5

-5

Euro

EUR

27.140

27.155

28.340

-62

-62

-62

Yen Nhật

JPY

157,16

157,46

164,91

0,84

-1,16

-2,16

Bảng Anh

GBP

32.385

32.435

33.395

-130

-130

-130

Dollar Australia

AUD

16.720

16.820

17.270

-96

204

-96

Dollar Canada

CAD

18.233

18.333

18.883

-63

-63

-63

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.057

28.162

28.962

137

137

137

Nhân dân tệ

CNY

0

3.446

3.556

-

-4,00

-4,00

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.647

3.777

-

-10

-10

Dollar Hồng Kông

HKD

3.168

3.183

3.318

-6,00

-6,00

-6,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,27

17,67

19,27

-0,07

-0,07

-0,07

Krone Na Uy

NOK

0

2.299

2.379

-

-13

-13

Dollar New Zealand

NZD

15.020

15.070

15.587

-135

-35

-135

Krona Thụy Điển

SEK

0

2.338

2.448

-

-6

-6

Đô la Singapore

SGD

18.387

18.487

19.217

-35

-35

-35

Baht Thái

THB

646,02

690,36

714,02

-6

-6

-6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên