Đầu phiên ngày 19/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank đảo chiều giảm phần lớn ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 đồng loạt giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/7, các ngoại tệ tăng giảm trái chiều 20/07/2024 - 09:27
Tỷ giá USD sáng nay tiếp đà giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.108 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.138 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 103,62 đồng, 104,67 đồng và 109,3 đồng, ứng với mức 26.876,91 VND/EUR, 27.148,39 VND/EUR và 28.350,74 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.932,06 VND/GBP, 32.254,60 VND/GBP và 33.289,53 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 145,56 đồng, 147,03 đồng và 151,74 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt giảm 1,36 đồng, mua vào chuyển khoản giảm 1,38 đồng và chiều bán ra giảm 1,77 đồng, lần lượt đạt mức 156,37 VND/JPY, 157,95 VND/JPY và 165,17 VND/JPY.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,8 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,56 VND/KRW (cùng giảm 0,1 đồng) và ở chiều bán ra là 19,15 VND/KRW (giảm 0,12 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.108 |
25.138 |
25.458 |
-5 |
-5 |
-5 |
Euro |
EUR |
26.876,91 |
27.148,39 |
28.350,74 |
-103,62 |
-104,67 |
-109,30 |
Bảng Anh |
GBP |
31.932,06 |
32.254,60 |
33.289,53 |
-145,56 |
-147,03 |
-151,74 |
Yen Nhật |
JPY |
156,37 |
157,95 |
165,17 |
-1,36 |
-1,38 |
-1,77 |
Đô la Úc |
AUD |
16.529,77 |
16.696,74 |
17.232,47 |
-59,21 |
-59,80 |
-61,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.364,85 |
18.550,35 |
19.145,56 |
-58,96 |
-59,56 |
-61,46 |
Baht Thái |
THB |
618,23 |
686,92 |
713,23 |
-3,95 |
-4,39 |
-4,56 |
Đô la Canada |
CAD |
18.005,73 |
18.187,60 |
18.771,17 |
-34,22 |
-34,57 |
-35,68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.795,50 |
28.076,27 |
28.977,12 |
-135,28 |
-136,64 |
-141,03 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3159,61 |
3191,52 |
3293,93 |
-1,45 |
-1,47 |
-1,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3415,84 |
3450,35 |
3561,59 |
0,33 |
0,34 |
0,34 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3629,66 |
3768,67 |
- |
-14,42 |
-14,98 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,76 |
313,83 |
- |
-0,37 |
-0,38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,8 |
17,56 |
19,15 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.676,82 |
85.982,54 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5363,92 |
5480,93 |
- |
-12,66 |
-12,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2291,99 |
2389,31 |
- |
-21,64 |
-22,56 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,58 |
301,75 |
- |
0,30 |
0,34 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6731,94 |
7001,11 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2339,24 |
2438,57 |
- |
-13,29 |
-13,85 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ trái chiều vào lúc 8h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD tăng giảm không đồng nhất vào phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua vào tăng 5 đồng trong khi chiều bán ra lại giảm 5 đồng, ứng với mức 25.133 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,84 đồng ở chiều mua vào tiền mặt trong khi giảm mạnh đến 1,16 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 2,16 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 157,16 VND/JPY, 157,46 VND/JPY và 164,91 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cùng giảm 62 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.140 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.155 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.340 VND/EUR (bán ra).
Cùng đà giảm, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm 130 đồng, ứng với mức 32.385 VND/GBP, 32.435 VND/GBP và 33.395 VND/GBP.
VietinBank cũng điều chỉnh giảm 0,07 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,27 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,67 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,27 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.133 |
25.133 |
25.458 |
5 |
5 |
-5 |
Euro |
EUR |
27.140 |
27.155 |
28.340 |
-62 |
-62 |
-62 |
Yen Nhật |
JPY |
157,16 |
157,46 |
164,91 |
0,84 |
-1,16 |
-2,16 |
Bảng Anh |
GBP |
32.385 |
32.435 |
33.395 |
-130 |
-130 |
-130 |
Dollar Australia |
AUD |
16.720 |
16.820 |
17.270 |
-96 |
204 |
-96 |
Dollar Canada |
CAD |
18.233 |
18.333 |
18.883 |
-63 |
-63 |
-63 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.057 |
28.162 |
28.962 |
137 |
137 |
137 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.446 |
3.556 |
- |
-4,00 |
-4,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.647 |
3.777 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.168 |
3.183 |
3.318 |
-6,00 |
-6,00 |
-6,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,27 |
17,67 |
19,27 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.299 |
2.379 |
- |
-13 |
-13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.020 |
15.070 |
15.587 |
-135 |
-35 |
-135 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.338 |
2.448 |
- |
-6 |
-6 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.387 |
18.487 |
19.217 |
-35 |
-35 |
-35 |
Baht Thái |
THB |
646,02 |
690,36 |
714,02 |
-6 |
-6 |
-6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.