Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/7, các ngoại tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 biến đồng không đồng nhất. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu tuần 22/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất 22/07/2024 - 10:01
Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều tăng 20 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) trong khi giữ ổn định ở chiều bán ra, ứng với mức 25.128 VND/USD, 25.158 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra ghi nhận tăng lần lượt 6,43 đồng, 6,5 đồng và 6,75 đồng, ứng với mức 26.883,34 VND/EUR, 27.154,89 VND/EUR và 28.357,49 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.944,95 VND/GBP, 32.267,63 VND/GBP và 33.302,93 VND/GBP - tăng 12,89 đồng, 13,03 đồngvà 13,4 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào (gồm tiền mặt và chuyển khoản) giảm 0,22 đồng trong khi chiều bán ra lại tăng 0,1 đồng, lần lượt đạt mức 156,15 VND/JPY, 157,73 VND/JPY và 165,27 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,8 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,56 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,15 VND/KRW - không có biến động mới trong sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.128 |
25.158 |
25.458 |
20 |
20 |
0 |
Euro |
EUR |
26.883,34 |
27.154,89 |
28.357,49 |
6,43 |
6,50 |
6,75 |
Bảng Anh |
GBP |
31.944,95 |
32.267,63 |
33.302,93 |
12,89 |
13,03 |
13,40 |
Yen Nhật |
JPY |
156,15 |
157,73 |
165,27 |
-0,22 |
-0,22 |
0,10 |
Đô la Úc |
AUD |
16.547,77 |
16.714,92 |
17.251,22 |
18,00 |
18,18 |
18,75 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.369,80 |
18.555,35 |
19.150,69 |
4,95 |
5,00 |
5,13 |
Baht Thái |
THB |
618,03 |
686,70 |
713,00 |
-0,20 |
-0,22 |
-0,23 |
Đô la Canada |
CAD |
18.019,96 |
18.201,98 |
18.785,99 |
14,23 |
14,38 |
14,82 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.789,30 |
28.070,00 |
28.970,62 |
-6,20 |
-6,27 |
-6,50 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3161,9 |
3193,84 |
3296,31 |
2,29 |
2,32 |
2,38 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3415,53 |
3450,03 |
3561,26 |
-0,31 |
-0,32 |
-0,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3630,67 |
3769,72 |
- |
1,01 |
1,05 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,96 |
314,03 |
- |
0,20 |
0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,8 |
17,56 |
19,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.742,18 |
86.050,40 |
- |
65,36 |
67,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5362,42 |
5479,39 |
- |
-1,50 |
-1,54 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2292,55 |
2389,9 |
- |
0,56 |
0,59 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,80 |
301,99 |
- |
0,22 |
0,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6737,27 |
7006,64 |
- |
5,33 |
5,53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2340,14 |
2439,51 |
- |
0,90 |
0,94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 8h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD tăng giảm không đồng nhất vào phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua vào giảm 88 đồng trong khi chiều bán ra chững lại, ứng với mức 25.045 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,57 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, 0,72 đồng ở chiều mua chuyển khoản trong khi ghi nhận tăng mạnh đến 1,38 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 156,59 VND/JPY, 156.74 VND/JPY và 166,29 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh tăng giảm khác nhau đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 16,02 VND/KRW - giảm mạnh 1,25 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 16,22 VND/KRW - giảm 1,45 đồng và tỷ giá bán ra đạt mức 20,02 VND/KRW - tăng 0,75.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay giảm mạnh 449 đồng ở chiều mua tiền mặt, 254 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 149 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.691 VND/EUR, 26.901 VND/EUR và 28.191 VND/EUR.
Cùng đà giảm, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm lần lượt 223 đồng, 263 đồng và 53 đồng, ứng với mức 32.162 VND/GBP, 32.172 VND/GBP và 33.342 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.045 |
25.045 |
25.458 |
-88 |
-88 |
0 |
Euro |
EUR |
26.691 |
26.901 |
28.191 |
-449 |
-254 |
-149 |
Yen Nhật |
JPY |
156,59 |
156,74 |
166,29 |
-0,57 |
-0,72 |
1,38 |
Bảng Anh |
GBP |
32.162 |
32.172 |
33.342 |
-223 |
-263 |
-53 |
Dollar Australia |
AUD |
16.605 |
16.625 |
17.225 |
-115 |
-195 |
-45 |
Dollar Canada |
CAD |
18.130 |
18.140 |
18.840 |
-103 |
-193 |
-43 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.961 |
27.981 |
28.931 |
-96 |
-181 |
-31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.414 |
3.554 |
- |
-32,00 |
-2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.604 |
3.774 |
- |
-43 |
-3 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.113 |
3.123 |
3.318 |
-55,00 |
-60,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
16,22 |
20,02 |
-1,25 |
-1,45 |
0,75 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.238 |
2.358 |
- |
-61 |
-21 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.959 |
14.969 |
15.549 |
-61 |
-101 |
-38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.296 |
2.431 |
- |
-42 |
-17 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.264 |
18.274 |
19.074 |
-123 |
-213 |
-143 |
Baht Thái |
THB |
643,61 |
683,61 |
711,61 |
-2 |
-7 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.