Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phiên ngày 23/7, đa số ngoại tệ đảo chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 phần lớn điều chỉnh tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Ngày 24/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank biến động trái chiều 24/07/2024 - 09:43
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều tăng 3,21 đồng, 3,24 đồng và 3,38 đồng, ứng với mức 26.885,81 VND/EUR, 27.157,38 VND/EUR và 28.360,10 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.917,79 VND/GBP, 32.240,20 VND/GBP và 33.274,62 VND/GBP - tăng lần lượt 20,01 đồng, 20,22 đồng và 20,84 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều vào (gồm tiền mặt và chuyển khoản) tăng 0,74 đồng và chiều bán ra tăng 0,79 đồng, lần lượt đạt mức 156,8 VND/JPY, 158,38 VND/JPY và 165,96 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,83 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,59 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW - cùng tăng 0,05 đồng trong sáng nay.
Riêng tỷ giá USD sáng nay biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 17 đồng, ứng với mức 25.127 VND/USD và 25.157 VND/USD. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh tăng nhẹ 3 đồng, lên mức 25.477 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.127 |
25.157 |
25.477 |
-17 |
-17 |
3 |
Euro |
EUR |
26.885,81 |
27.157,38 |
28.360,10 |
3,21 |
3,24 |
3,38 |
Bảng Anh |
GBP |
31.917,79 |
32.240,20 |
33.274,62 |
20,01 |
20,22 |
20,84 |
Yen Nhật |
JPY |
156,80 |
158,38 |
165,96 |
0,74 |
0,74 |
0,79 |
Đô la Úc |
AUD |
16.392,22 |
16.557,80 |
17.089,05 |
-112,00 |
-113,13 |
-116,77 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.365,70 |
18.551,21 |
19.146,42 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
Baht Thái |
THB |
617,18 |
685,75 |
712,02 |
1,60 |
1,78 |
1,85 |
Đô la Canada |
CAD |
17.947,93 |
18.129,22 |
18.710,90 |
-55,72 |
-56,28 |
-58,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.767,43 |
28.047,91 |
28.947,82 |
-35,93 |
-36,29 |
-37,47 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3163,6 |
3195,56 |
3298,09 |
2,82 |
2,86 |
2,95 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3412,29 |
3446,76 |
3557,88 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3630,2 |
3769,23 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,06 |
314,13 |
- |
0,27 |
0,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,59 |
19,18 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.742,18 |
86.050,40 |
- |
32,68 |
33,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5360,13 |
5477,05 |
- |
8,99 |
9,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2266,35 |
2362,58 |
- |
-10,54 |
-10,98 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,51 |
303,88 |
- |
-0,36 |
-0,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6737,09 |
7006,45 |
- |
2,67 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2315,35 |
2413,66 |
- |
-12,87 |
-13,42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ đồng loạt tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD tiếp đà tăng phiên thứ hai liên tiếp. Hiện, tỷ giá mua vào tăng 19 đồng và chiều bán ra cũng tăng nhẹ 3 đồng, ứng với mức 25.152 VND/USD và 25.477 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cùng tăng 33 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.170 VND/EUR, 27.185 VND/EUR và 28.370 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 1,14 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 158,14 VND/JPY (mua tiền mặt), 158,44 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 165,89 VND/JPY (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 60 đồng, ứng với mức 32.389 VND/GBP, 32.439 VND/GBP và 33.399 VND/GBP.
VietinBank cũng điều chỉnh tăng 0,08 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,32 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,72 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.152 |
25.152 |
25.477 |
19 |
19 |
3 |
Euro |
EUR |
27.170 |
27.185 |
28.370 |
33 |
33 |
33 |
Yen Nhật |
JPY |
158,14 |
158,44 |
165,89 |
1,14 |
1,14 |
1,14 |
Bảng Anh |
GBP |
32.389 |
32.439 |
33.399 |
60 |
60 |
60 |
Dollar Australia |
AUD |
16.580 |
16.680 |
17.130 |
-57 |
-57 |
-57 |
Dollar Canada |
CAD |
18.173 |
18.273 |
18.823 |
-26 |
-26 |
-26 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.052 |
28.157 |
28.957 |
5 |
5 |
5 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.445 |
3.555 |
- |
2,00 |
2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.651 |
3.781 |
- |
4 |
4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.172 |
3.187 |
3.322 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,32 |
17,72 |
19,32 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.274 |
2.354 |
- |
-5 |
-5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.882 |
14.932 |
15.449 |
-75 |
-75 |
-75 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.315 |
2.425 |
- |
-8 |
-8 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.398 |
18.498 |
19.228 |
18 |
18 |
18 |
Baht Thái |
THB |
646,55 |
690,89 |
714,55 |
3 |
3 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.