Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/8, yen Nhật, đô la Úc và bảng Anh quay đầu tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/8) đảo chiều tăng cả hai chiều mua vào và bán ra tại tất cả các ngân hàng sau khi đồng loạt lao dốc vào ngày hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/8, đô la Úc tiếp tục tăng, bảng Anh và won Hàn Quốc giảm trở lại 29/08/2024 - 10:33
Ở chiều mua vào, tỷ giá cao nhất đạt ở mức 169,96 VND/JPY trong khi chiều bán ra có tỷ giá thấp nhất ở mức 175,67 VND/JPY, được ghi nhận lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,1 |
168,78 |
176,86 |
0,79 |
0,79 |
0,83 |
Agribank |
167,76 |
168,43 |
176,23 |
0,47 |
0,47 |
0,53 |
VietinBank |
168,29 |
168,59 |
176,04 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
BIDV |
168,7 |
168,97 |
177,01 |
0,95 |
0,96 |
1 |
Techcombank |
165,25 |
169,45 |
177,77 |
0,73 |
0,74 |
0,74 |
NCB |
167,38 |
168,58 |
176,47 |
0,72 |
0,72 |
0,73 |
Eximbank |
169,3 |
169,81 |
175,67 |
0,6 |
0,6 |
0,54 |
Sacombank |
169,96 |
170,46 |
175,97 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng trở lại trong khoảng 18 - 76 đồng tại tất cả các ngân hàng trong phiên sáng nay. Trong đó, VietcomBankvà Techcombank là hai ngân hàng điều chỉnh tỷ giá tăng nhiều nhất ở 2 chiều mua - bán so với các ngân hàng khác.
BIDV hiện đang là ngân hàng có mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16.688 VND/AUD. Ngược lại, Agribank là ngân hàng ấn định mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 17.109 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.434 |
16.600 |
17.133 |
73 |
74 |
76 |
Agribank |
16.532 |
16.598 |
17.109 |
26 |
26 |
25 |
VietinBank |
16.639 |
16.739 |
17.189 |
68 |
68 |
68 |
BIDV |
16.688 |
16.713 |
17.121 |
28 |
28 |
29 |
Techcombank |
16.364 |
16.631 |
17.269 |
76 |
75 |
76 |
NCB |
16.450 |
16.550 |
17.259 |
41 |
41 |
38 |
Eximbank |
16.565 |
16.615 |
17.200 |
36 |
36 |
23 |
Sacombank |
16.636 |
16.686 |
17.189 |
18 |
18 |
18 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay đầu tăng mạnh trên 100 đồng tại nhiều ngân hàng sau khi điều chỉnh giảm vào phiên sáng qua. Theo ghi nhận, tỷ giá bảng Anh tại ngân hàng NCB tăng mạnh nhất với mức tăng gần 200 đồng cả hai chiều mua - bán.
Hiện tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được niêm yết ở mức 32.631 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra ấn định tại mức 33.333 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
32.070 |
32.394 |
33.435 |
171 |
172 |
179 |
Agribank |
32.284 |
32.414 |
33.410 |
124 |
125 |
126 |
VietinBank |
32.506 |
32.556 |
33.516 |
163 |
163 |
163 |
BIDV |
32.499 |
32.574 |
33.443 |
176 |
176 |
180 |
Techcombank |
32.107 |
32.489 |
33.456 |
177 |
178 |
177 |
NCB |
32.437 |
32.557 |
33.383 |
183 |
183 |
191 |
Eximbank |
32.399 |
32.464 |
33.557 |
166 |
167 |
159 |
Sacombank |
32.631 |
32.681 |
33.333 |
155 |
155 |
152 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giảm khác nhau tại các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể, tỷ giá won ở chiều bán ra ghi nhận tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng Vietinbank được ghi nhận với mức tỷ giá mua vào cao nhất đạt 17,58 VND/KRW. Song song đó, ngân hàng Techcombank vẫn giữ mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,4 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,15 |
17,94 |
19,57 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,85 |
19,71 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
VietinBank |
17,58 |
17,98 |
19,58 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
16,36 |
18,07 |
19,42 |
0,01 |
- |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,63 |
16,63 |
21,14 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với phiên sáng qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.413 VND/CNY. Mặt khác, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.552 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.413 |
3.447 |
3.559 |
-3 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.443 |
3.553 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.449 |
3.552 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.417 |
3.567 |
- |
2 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.630 VND/USD và 25.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.038,62 VND/EUR và 28.522,21 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.600,24 VND/SGD và 19,391,57 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.002,47 VND/CAD và 18.768,36 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 646,64 VND/THB và 746,03 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.