Ngày 27/8, tỷ giá ngoại tệ giảm trở lại tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/8) đảo chiều giảm tại tất cả các ngân hàng so với ngày hôm qua. Trong đó, 2 ngân hàng gồm NCB và Sacombank điều chỉnh giảm mạnh tỷ giá ở cả hai chiều mua - bán.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/8, yen Nhật, đô la Úc và bảng Anh quay đầu tăng 28/08/2024 - 10:29
Ngân hàng Sacombank niêm yết mức tỷ giá mua vào đạt 169,26 VND/JPY - cao nhất. Bên cạnh đó, Eximbank ấn định mức tỷ giá bán ra là 175,13 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,31 |
167,99 |
176,03 |
-1,84 |
-1,86 |
-1,94 |
Agribank |
167,29 |
167,96 |
175,7 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,13 |
VietinBank |
167,49 |
167,79 |
175,24 |
-1,82 |
-1,82 |
-1,82 |
BIDV |
167,75 |
168,01 |
176,01 |
-1,86 |
-1,88 |
-1,95 |
Techcombank |
164,52 |
168,71 |
177,03 |
-1,86 |
-1,87 |
-1,91 |
NCB |
166,66 |
167,86 |
175,74 |
-2,03 |
-2,03 |
-2,04 |
Eximbank |
168,7 |
169,21 |
175,13 |
6,65 |
-1,68 |
-1,64 |
Sacombank |
169,26 |
169,76 |
175,27 |
-2,01 |
-2,01 |
-2,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại phần lớn các ngân hàng thay đổi theo chiều hướng giảm ở các chiều giao dịch. Riêng ngân hàng Agribank điểu chỉnh tăng tỷ giá mua - bán, với mức tăng không đến 50 đồng.
Tỷ giá mua vào tại BIDV hiện đang ở mức cao nhất, đạt 16.660 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại Vietcombank đang ở mức thấp nhất, đạt 17.057 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.361 |
16.526 |
17.057 |
-119 |
-121 |
-125 |
Agribank |
16.506 |
16.572 |
17.084 |
48 |
48 |
49 |
VietinBank |
16.571 |
16.671 |
17.121 |
-71 |
-71 |
-71 |
BIDV |
16.660 |
16.685 |
17.092 |
-73 |
-73 |
-74 |
Techcombank |
16.288 |
16.556 |
17.193 |
-67 |
-67 |
-79 |
NCB |
16.409 |
16.509 |
17.221 |
-105 |
-105 |
-102 |
Eximbank |
16.529 |
16.579 |
17.177 |
-90 |
-90 |
-85 |
Sacombank |
16.618 |
16.668 |
17.171 |
-75 |
-75 |
-82 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm mạnh khoảng 131 - 192 đồng theo hai chiều mua vào - bán ra tại hầu hết các ngân hàng. Duy chỉ có ngân hàng Agribank điều chỉnh tăng tỷ giá cả chiều mua lẫn chiều bán.
Hình thức giao dịch mua vào cao nhất đạt mức tỷ giá 32.476 VND/GBP và bán ra thấp nhất đạt mức tỷ giá 33.181 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.899 |
32.222 |
33.256 |
-172 |
-173 |
-179 |
Agribank |
32.160 |
32.289 |
33.284 |
34 |
34 |
33 |
VietinBank |
32.343 |
32.393 |
33.353 |
-152 |
-152 |
-152 |
BIDV |
32.323 |
32.398 |
33.263 |
-160 |
-160 |
-163 |
Techcombank |
31.930 |
32.311 |
33.279 |
-146 |
-148 |
-137 |
NCB |
32.254 |
32.374 |
33.192 |
-180 |
-180 |
-192 |
Eximbank |
32.233 |
32.297 |
33.398 |
-141 |
-142 |
-131 |
Sacombank |
32.476 |
32.526 |
33.181 |
-156 |
-156 |
-154 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm trở lại ở cả hai chiều mua - bán tại đa số các ngân hàng. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank điều chỉnh tăng còn Techcombank ghi nhận không thay đổi so với phiên trước đó.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất là tại VietinBank - 17,65 VND/KRW. Ở chiều ngược lại, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là tại Techcombank - 19,4 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,94 |
19,56 |
-0,17 |
-0,18 |
-0,20 |
Agribank |
- |
17,89 |
19,75 |
- |
0,03 |
0,05 |
VietinBank |
17,65 |
18,05 |
19,65 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,19 |
BIDV |
16,35 |
18,06 |
19,41 |
-0,18 |
- |
-0,21 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
21,17 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,20 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.416 VND/CNY. Song song đó, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.550 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.416 |
3.450 |
3.562 |
-7 |
-7 |
-7 |
VietinBank |
- |
3.443 |
3.553 |
- |
-12 |
-12 |
BIDV |
- |
3.447 |
3.550 |
- |
-19 |
-44 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.415 |
3.567 |
- |
-13 |
-12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.640 VND/USD và 25.010 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.010,80 VND/EUR và 28.492,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.554,97 VND/SGD và 19.344,35 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.949,63 VND/CAD và 18.713,26 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 644,62 VND/THB và 743,70 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.