|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Đầu phiên ngày 28/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank đảo chiều tăng

10:00 | 28/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn tăng tốc. Riêng đồng USD của Vietcombank giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 xoay chiều tăng trở lại. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng nhẹ 27,82 đồng, 28,11 đồng và 29,37 đồng, ứng với mức 27.038,62 VND/EUR, 27.311,74 VND/EUR và 28.522,21 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.070,87 VND/GBP, 32.394,81 VND/GBP và 33.435,28 VND/GBP - đảo chiều tăng mạnh 171,02 đồng, 172,74 đồng và 178,32 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,79 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) và 0,83 ở chiều bán ra, ứng với mức 167,10 VND/JPY, 168,78 VND/JPY và 176,86 VND/JPY.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,15 VND/KRW (tăng nhẹ 0,01 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,94 VND/KRW (ổn định) và ở chiều bán ra là 19,57 VND/KRW (tăng 0,01 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay tiếp tục mất thêm 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.630 VND/USD (mua tiền mặt), 24.660 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.000 VND/USD (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.630

24.660

25.000

-10

-10

-10

Euro

EUR

27.038,62

27.311,74

28.522,21

27,82

28,11

29,37

Bảng Anh

GBP

32.070,87

32.394,81

33.435,28

171,02

172,74

178,32

Yen Nhật

JPY

167,10

168,78

176,86

0,79

0,79

0,83

Đô la Úc

AUD

16.434,63

16.600,63

17.133,81

73,25

73,98

76,37

Đô la Singapore

SGD

18.600,24

18.788,12

19.391,57

45,27

45,73

47,22

Baht Thái

THB

646,64

718,49

746,03

2,02

2,24

2,33

Đô la Canada

CAD

18.002,47

18.184,31

18.768,36

52,84

53,37

55,10

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.756,88

29.047,36

29.980,30

195,45

197,43

203,78

Đô la Hong Kong

HKD

3101,59

3132,92

3233,54

-2,72

-2,75

-2,84

Nhân dân tệ

CNY

3413,44

3447,92

3559,2

-2,91

-2,94

-3,03

Krone Đan Mạch

DKK

-

3651,68

3791,65

-

4,76

4,94

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,06

306,87

-

-0,28

-0,29

Won Hàn Quốc

KRW

16,15

17,94

19,57

0,01

0,00

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

81.181,90

84.430,48

-

100,20

104,27

Ringgit Malaysia

MYR

-

5666,52

5790,31

-

25,05

25,59

Krone Na Uy

NOK

-

2325,83

2424,66

-

19,33

20,15

Rúp Nga

RUB

-

258,25

285,89

-

1,30

1,44

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6598,92

6862,99

-

-2,84

-2,94

Krona Thụy Điển

SEK

-

2395,84

2497,65

-

14,86

15,50

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay cùng tăng 10 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.663 VND/USD và 25.003 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 43 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.312 VND/EUR, 27.327 VND/EUR và 28.512 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,81 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 168,3 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,6 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,05 VND/JPY (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 180 đồng, lần lượt ứng mức 32.523 VND/GBP, 32.573 VND/GBP và 33.533 VND/GBP.

Trái lại, VietinBank ấn định mức giảm nhẹ 0,05 đồng, hạ tỷ giá ở chiều mua tiền mặt xuống mức 17,6 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản xuống mức 18 VND/KRW và chiều bán ra xuống mức 19,6 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.663

24.663

25.003

10

10

10

Euro

EUR

27.312

27.327

28.512

43

43

43

Yen Nhật

JPY

168,3

168,6

176,05

0,81

0,81

0,81

Bảng Anh

GBP

32.523

32.573

33.533

180

180

180

Dollar Australia

AUD

16.644

16.744

17.194

73

73

73

Dollar Canada

CAD

18.219

18.319

18.869

59

59

59

Franc Thụy Sỹ

CHF

29.018

29.123

29.923

186

186

186

Nhân dân tệ

CNY

-

3.444

3.554

-

1,00

1,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.671

3.801

-

6

6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.109

3.124

3.259

2,00

2,00

2,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,60

18,00

19,60

-0,05

-0,05

-0,05

Krone Na Uy

NOK

-

2.334

2.414

-

21

21

Dollar New Zealand

NZD

15.255

15.305

15.822

93

93

93

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.397

2.507

-

17

17

Đô la Singapore

SGD

18.612

18.712

19.442

37

37

37

Baht Thái

THB

678,12

722,46

746,12

2

2

2

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên