Cuối tuần 24/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD ghi nhận giảm 20 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.780 VND/USD (mua tiền mặt), 24.810 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.150 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 9,52 đồng, 9,61 đồng và 10,01 đồng, ứng với mức 27.082,83 VND/EUR, 27.356,40 VND/EUR và 28.568,57 VND/EUR.
Trái lại, đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.941,05 VND/GBP, 32.263,68 VND/GBP và 33.299,61 VND/GBP - tiếp tục tăng 32,87 đồng, 33,2 đồng và 34,31 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng 0,3 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - mua chuyển khoản) và 0,31 ở chiều bán ra, ứng với mức 166,65 VND/JPY, 168,33 VND/JPY và 176,38 VND/JPY.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,17 VND/KRW (tăng 0,05 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,97 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,6 VND/KRW (cùng tăng 0,06 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.780 |
24.810 |
25.150 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
27.082,83 |
27.356,40 |
28.568,57 |
-9,52 |
-9,61 |
-10,01 |
Bảng Anh |
GBP |
31.941,05 |
32.263,68 |
33.299,61 |
32,87 |
33,20 |
34,31 |
Yen Nhật |
JPY |
166,65 |
168,33 |
176,38 |
0,30 |
0,30 |
0,31 |
Đô la Úc |
AUD |
16.368,48 |
16.533,82 |
17.064,69 |
16,12 |
16,28 |
16,83 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.625,37 |
18.813,51 |
19.417,57 |
10,71 |
10,82 |
11,19 |
Baht Thái |
THB |
644,47 |
716,08 |
743,52 |
3,41 |
3,79 |
3,94 |
Đô la Canada |
CAD |
17.915,39 |
18.096,35 |
18.677,39 |
-2,49 |
-2,52 |
-2,57 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.624,60 |
28.913,74 |
29.842,11 |
-2,74 |
-2,77 |
-2,81 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3122,18 |
3153,72 |
3254,98 |
-2,62 |
-2,65 |
-2,73 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3428,88 |
3463,51 |
3575,26 |
1,82 |
1,83 |
1,90 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3656,88 |
3797,02 |
- |
-1,30 |
-1,34 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,11 |
308,99 |
- |
0,01 |
0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,17 |
17,97 |
19,6 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.565,75 |
84.828,87 |
- |
-11,93 |
-12,30 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5655,12 |
5778,61 |
- |
12,26 |
12,53 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2314,49 |
2412,81 |
- |
0,08 |
0,07 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
259,37 |
287,13 |
- |
-1,20 |
-1,33 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6639,17 |
6904,78 |
- |
-5,50 |
-5,71 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2394,29 |
2496,01 |
- |
0,35 |
0,37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ biến động trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm mạnh 156 đồng ở chiều mua vào và 46 đồng ở bán ra, ứng với mức 24.680 VND/USD và 25.130 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,75 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, tăng 0,6 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 2,7 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 168,67 VND/JPY, 168,82 VND/JPY và 178,37 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm mạnh 298 đồng ở chiều mua tiền mặt, giảm 103 đồng ở chiều mua chuyển khoản trong khi tăng nhẹ 2 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 27.074 VND/EUR, 27.284 VND/EUR và 28.574 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt tăng 38 đồng, chiều mua chuyển khoản giảm 2 đồng và chiều bán ra tăng 208 đồng, lần lượt ứng mức 32.418 VND/GBP, 32.428 VND/GBP và 33.598 VND/GBP.
VietinBank cũng lại ấn định mức giảm mạnh 1,03 đồng và 1,23 đồng, hạ tỷ giá ở chiều mua tiền mặt xuống mức 16,64 VND/KRW và chiều mua chuyển khoản xuống mức 16,84 VND/KRW. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh tăng 0,97 đồng, nâng lên mức 20,64 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.680 |
24.680 |
25.130 |
-156 |
-156 |
-46 |
Euro |
EUR |
27.074 |
27.284 |
28.574 |
-298 |
-103 |
2 |
Yen Nhật |
JPY |
168,67 |
168,82 |
178,37 |
0,75 |
0,60 |
2,70 |
Bảng Anh |
GBP |
32.418 |
32.428 |
33.598 |
38 |
-2 |
208 |
Dollar Australia |
AUD |
16.637 |
16.657 |
17.257 |
96 |
16 |
166 |
Dollar Canada |
CAD |
18.168 |
18.178 |
18.878 |
28 |
-62 |
88 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.907 |
28.927 |
29.877 |
-13 |
-98 |
52 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.433 |
3.573 |
- |
-27,00 |
3,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.655 |
3.825 |
- |
-23 |
17 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.072 |
3.082 |
3.277 |
-60,00 |
-65,00 |
-5,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,64 |
16,84 |
20,64 |
-1,03 |
-1,23 |
0,97 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.305 |
2.425 |
- |
-18 |
22 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.296 |
15.306 |
15.886 |
160 |
120 |
183 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.377 |
2.512 |
- |
-17 |
8 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.627 |
18.637 |
19.437 |
-33 |
-123 |
-53 |
Baht Thái |
THB |
682,53 |
722,53 |
750,53 |
10 |
6 |
10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.