|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Đầu phiên 22/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều

09:34 | 22/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá USD, euro, bảng Anh tiếp đà tăng trong khi yen Nhật, won Hàn Quốc đảo chiều giảm.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

 

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay tăng 20 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.740 VND/USD (mua tiền mặt), 24.770 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.110 VND/USD (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng thêm 77,59 đồng, 78,38 đồng và 81,81 đồng, lần lượt đạt mức 27.097,75 VND/EUR, 27.371,47 VND/EUR và 28.584,38 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.812,10 VND/GBP, 32.133,43 VND/GBP và 33.165,26 VND/GBP - tiếp tục tăng mạnh 161,51 đồng, 163,14 đồng và 168,33 đồng.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật cùng giảm nhẹ 0,06 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,51 VND/JPY, 168,19 VND/JPY và 176,24 VND/JPY.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,16 VND/KRW (giảm 0,06 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,96 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,59 VND/KRW (cùng giảm 0,07 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.740

24.770

25.110

20

20

20

Euro

EUR

27.097,75

27.371,47

28.584,38

77,59

78,38

81,81

Bảng Anh

GBP

31.812,10

32.133,43

33.165,26

161,51

163,14

168,33

Yen Nhật

JPY

166,51

168,19

176,24

-0,06

-0,06

-0,06

Đô la Úc

AUD

16.390,85

16.556,41

17.088,05

5,87

5,93

6,10

Đô la Singapore

SGD

18.626,87

18.815,02

19.419,19

4,96

5,01

5,15

Baht Thái

THB

643,25

714,73

742,12

-2,88

-3,20

-3,32

Đô la Canada

CAD

17.893,26

18.074,00

18.654,37

53,76

54,30

56,02

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.558,58

28.847,05

29.773,35

73,12

73,86

76,19

Đô la Hong Kong

HKD

3118,98

3150,48

3251,65

0,54

0,54

0,56

Nhân dân tệ

CNY

3423,77

3458,35

3569,94

1,60

1,61

1,66

Krone Đan Mạch

DKK

-

3658,28

3798,48

-

10,03

10,41

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,42

308,28

-

-0,38

-0,40

Won Hàn Quốc

KRW

16,16

17,96

19,59

-0,06

-0,07

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

81.461,71

84.720,88

-

65,38

67,88

Ringgit Malaysia

MYR

-

5652,52

5775,97

-

-0,65

-0,67

Krone Na Uy

NOK

-

2327,35

2426,23

-

0,31

0,32

Rúp Nga

RUB

-

259,39

287,16

-

-0,79

-0,87

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6628,53

6893,73

-

5,49

5,70

Krona Thụy Điển

SEK

-

2398,57

2500,48

-

5,33

5,56

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 13 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.760 VND/USD và 25.100 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 64 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.335 VND/EUR, 27.350 VND/EUR và 28.535 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 165 đồng, lần lượt lên mức 32.231 VND/GBP, 32.281 VND/GBP và 33.241 VND/GBP.

TRong khi đó, đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,14 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 167,56 VND/JPY, 167,86 VND/JPY và 175,31 VND/JPY.

VietinBank cũng lại ấn định mức giảm nhẹ 0,07 đồng, hạ tỷ giá ở chiều mua tiền mặt xuống mức 17,65 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản xuống mức 18,05 VND/KRW và chiều bán ra xuống mức 19,65 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.760

24.760

25.100

13

13

13

Euro

EUR

27.335

27.350

28.535

64

64

64

Yen Nhật

JPY

167,56

167,86

175,31

-0,14

-0,14

-0,14

Bảng Anh

GBP

32.231

32.281

33.241

165

165

165

Dollar Australia

AUD

16.543

16.643

17.093

-8

-8

-8

Dollar Canada

CAD

18.093

18.193

18.743

47

47

47

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.800

28.905

29.705

70

70

70

Nhân dân tệ

CNY

-

3.455

3.565

-

2,00

2,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.672

3.802

-

7

7

Dollar Hồng Kông

HKD

3.124

3.139

3.274

1,00

1,00

1,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,65

18,05

19,65

-0,07

-0,07

-0,07

Krone Na Uy

NOK

-

2.331

2.411

-

-2

-2

Dollar New Zealand

NZD

15.078

15.128

15.645

6

6

6

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.394

2.504

-

2

2

Đô la Singapore

SGD

18.636

18.736

19.466

0

0

0

Baht Thái

THB

674,13

718,47

742,13

-3

-3

-3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên