Đầu phiên 22/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD sáng nay tăng 20 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.740 VND/USD (mua tiền mặt), 24.770 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.110 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng thêm 77,59 đồng, 78,38 đồng và 81,81 đồng, lần lượt đạt mức 27.097,75 VND/EUR, 27.371,47 VND/EUR và 28.584,38 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.812,10 VND/GBP, 32.133,43 VND/GBP và 33.165,26 VND/GBP - tiếp tục tăng mạnh 161,51 đồng, 163,14 đồng và 168,33 đồng.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật cùng giảm nhẹ 0,06 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,51 VND/JPY, 168,19 VND/JPY và 176,24 VND/JPY.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,16 VND/KRW (giảm 0,06 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,96 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,59 VND/KRW (cùng giảm 0,07 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.740 |
24.770 |
25.110 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
27.097,75 |
27.371,47 |
28.584,38 |
77,59 |
78,38 |
81,81 |
Bảng Anh |
GBP |
31.812,10 |
32.133,43 |
33.165,26 |
161,51 |
163,14 |
168,33 |
Yen Nhật |
JPY |
166,51 |
168,19 |
176,24 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Đô la Úc |
AUD |
16.390,85 |
16.556,41 |
17.088,05 |
5,87 |
5,93 |
6,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.626,87 |
18.815,02 |
19.419,19 |
4,96 |
5,01 |
5,15 |
Baht Thái |
THB |
643,25 |
714,73 |
742,12 |
-2,88 |
-3,20 |
-3,32 |
Đô la Canada |
CAD |
17.893,26 |
18.074,00 |
18.654,37 |
53,76 |
54,30 |
56,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.558,58 |
28.847,05 |
29.773,35 |
73,12 |
73,86 |
76,19 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3118,98 |
3150,48 |
3251,65 |
0,54 |
0,54 |
0,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3423,77 |
3458,35 |
3569,94 |
1,60 |
1,61 |
1,66 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3658,28 |
3798,48 |
- |
10,03 |
10,41 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,42 |
308,28 |
- |
-0,38 |
-0,40 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,59 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.461,71 |
84.720,88 |
- |
65,38 |
67,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5652,52 |
5775,97 |
- |
-0,65 |
-0,67 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2327,35 |
2426,23 |
- |
0,31 |
0,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
259,39 |
287,16 |
- |
-0,79 |
-0,87 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6628,53 |
6893,73 |
- |
5,49 |
5,70 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2398,57 |
2500,48 |
- |
5,33 |
5,56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 13 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.760 VND/USD và 25.100 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng 64 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.335 VND/EUR, 27.350 VND/EUR và 28.535 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 165 đồng, lần lượt lên mức 32.231 VND/GBP, 32.281 VND/GBP và 33.241 VND/GBP.
TRong khi đó, đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,14 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 167,56 VND/JPY, 167,86 VND/JPY và 175,31 VND/JPY.
VietinBank cũng lại ấn định mức giảm nhẹ 0,07 đồng, hạ tỷ giá ở chiều mua tiền mặt xuống mức 17,65 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản xuống mức 18,05 VND/KRW và chiều bán ra xuống mức 19,65 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.760 |
24.760 |
25.100 |
13 |
13 |
13 |
Euro |
EUR |
27.335 |
27.350 |
28.535 |
64 |
64 |
64 |
Yen Nhật |
JPY |
167,56 |
167,86 |
175,31 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
Bảng Anh |
GBP |
32.231 |
32.281 |
33.241 |
165 |
165 |
165 |
Dollar Australia |
AUD |
16.543 |
16.643 |
17.093 |
-8 |
-8 |
-8 |
Dollar Canada |
CAD |
18.093 |
18.193 |
18.743 |
47 |
47 |
47 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.800 |
28.905 |
29.705 |
70 |
70 |
70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.455 |
3.565 |
- |
2,00 |
2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.672 |
3.802 |
- |
7 |
7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.124 |
3.139 |
3.274 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,65 |
18,05 |
19,65 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.331 |
2.411 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.078 |
15.128 |
15.645 |
6 |
6 |
6 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.394 |
2.504 |
- |
2 |
2 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.636 |
18.736 |
19.466 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
674,13 |
718,47 |
742,13 |
-3 |
-3 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.