|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/8, các ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất

10:43 | 20/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD giảm mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tiếp tục mất thêm 130 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.710 VND/USD (mua tiền mặt), 24.740 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.080 VND/USD (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xoay chiều giảm 13,62 đồng, 13,77 đồng và 14,14 đồng, lần lượt đạt mức 26.900,09 VND/EUR, 27.171,8 VND/EUR và 28.375,93 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.518,95 VND/GBP, 31.837,32 VND/GBP và 32.859,71 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 74,35 đồng, 75,1 đồng và 77,24 đồng.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật tăng lần lượt 0,21 đồng, 0,2 đồng và 0,23 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 164,97 VND/JPY, 166,63 VND/JPY và 174,61 VND/JPY.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,2 VND/KRW (tăng  0,03 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 18 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,63 VND/KRW (cùng tăng 0,04 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.710

24.740

25.080

-130

-130

-130

Euro

EUR

26.900,09

27.171,80

28.375,93

-13,62

-13,77

-14,14

Bảng Anh

GBP

31.518,95

31.837,32

32.859,71

-74,35

-75,10

-77,24

Yen Nhật

JPY

164,97

166,63

174,61

0,21

0,20

0,23

Đô la Úc

AUD

16.325,00

16.489,90

17.019,44

24,53

24,78

25,72

Đô la Singapore

SGD

18.560,36

18.747,83

19.349,88

-27,30

-27,59

-28,31

Baht Thái

THB

641,73

713,03

740,36

0,76

0,84

0,88

Đô la Canada

CAD

17.804,87

17.984,72

18.562,26

-57,63

-58,21

-59,92

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.163,51

28.447,99

29.361,54

3,18

3,21

3,56

Đô la Hong Kong

HKD

3116,98

3148,47

3249,58

-14,52

-14,66

-15,10

Nhân dân tệ

CNY

3419,93

3454,48

3565,95

-10,27

-10,37

-10,67

Krone Đan Mạch

DKK

-

3631,52

3770,7

-

-2,45

-2,51

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,26

308,12

-

-1,49

-1,54

Won Hàn Quốc

KRW

16,2

18

19,63

0,03

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

81.283,77

84.535,98

-

-504,83

-524,33

Ringgit Malaysia

MYR

-

5645,72

5769,03

-

-4,89

-4,95

Krone Na Uy

NOK

-

2314,1

2412,42

-

16,07

16,77

Rúp Nga

RUB

-

263,40

291,59

-

-3,00

-3,33

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6620,2

6885,08

-

-37,77

-39,22

Krona Thụy Điển

SEK

-

2367,72

2468,32

-

16,92

17,66

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tăng giảm trái chiều vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay giảm mạnh 106 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.742 VND/USD và 25.082 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 65 đồng, lần lượt xuống mức 31.945 VND/GBP, 31.995 VND/GBP và 32.955 VND/GBP.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức tăng nhẹ 3 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.154 VND/EUR, 27.169 VND/EUR và 28.354 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,19 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 166,03 VND/JPY, 166,33 VND/JPY và 173,78 VND/JPY.

VietinBank cũng lại ấn định mức tăng nhẹ 0,01 đồng, nâng tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 17,7 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản lên mức 18,1 VND/KRW và chiều bán ra lên mức 19,7 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.742

24.742

25.082

-106

-106

-106

Euro

EUR

27.154

27.169

28.354

3

3

3

Yen Nhật

JPY

166,03

166,33

173,78

0,19

0,19

0,19

Bảng Anh

GBP

31.945

31.995

32.955

-65

-65

-65

Dollar Australia

AUD

16.488

16.588

17.038

22

22

22

Dollar Canada

CAD

18.018

18.118

18.668

-39

-39

-39

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.457

28.562

29.362

58

58

58

Nhân dân tệ

CNY

-

3.447

3.557

-

-11,00

-11,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.648

3.778

-

-1

-1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.123

3.138

3.273

-12,00

-12,00

-12,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,70

18,10

19,70

0,01

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.317

2.397

-

14

14

Dollar New Zealand

NZD

14.980

15.030

15.547

53

53

53

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.365

2.475

-

19

19

Đô la Singapore

SGD

18.580

18.680

19.410

-23

-23

-23

Baht Thái

THB

672,77

717,11

740,77

1

1

1

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên