|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Đầu phiên ngày 16/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều

09:54 | 16/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá bảng Anh cùng tăng hơn 100 đồng tại hai chiều mua - bán.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD ghi nhận tăng 40 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.860 VND/USD (mua tiền mặt), 24.890 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.230 VND/USD (bán ra).

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.403,68 VND/GBP, 31.720,88 VND/GBP và 32.739,22 VND/GBP - tăng 142,81 đồng, 144,24 đồng và 148,8 đồng.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 49,83 đồng, 50,33 đồng và 52,64 đồng, lần lượt đạt mức 26.798,49 VND/EUR, 27.069,18 VND/EUR và 28.268,48 VND/EUR.

Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật lần lượt giảm 1,6 đồng, 1,61 đồng và 1,69 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 163,13 VND/JPY, 164,78 VND/JPY và 172,66 VND/JPY.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,91 VND/KRW (giảm 0,03 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,28 VND/KRW (cùng giảm 0,04 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.860

24.890

25.230

40

40

40

Euro

EUR

26.798,49

27.069,18

28.268,48

-49,83

-50,33

-52,64

Bảng Anh

GBP

31.403,68

31.720,88

32.739,22

142,81

144,24

148,80

Yen Nhật

JPY

163,13

164,78

172,66

-1,60

-1,61

-1,69

Đô la Úc

AUD

16.149,90

16.313,03

16.836,73

67,24

67,92

70,06

Đô la Singapore

SGD

18.478,66

18.665,32

19.264,53

-44,76

-45,21

-46,71

Baht Thái

THB

631,78

701,98

728,87

3,34

3,72

3,85

Đô la Canada

CAD

17.785,65

17.965,30

18.542,04

6,40

6,47

6,63

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.011,53

28.294,47

29.202,81

-181,60

-183,44

-189,40

Đô la Hong Kong

HKD

3132,47

3164,11

3265,69

3,32

3,35

3,45

Nhân dân tệ

CNY

3421,55

3456,11

3567,6

-11,38

-11,50

-11,88

Krone Đan Mạch

DKK

-

3618,52

3757,17

-

-6,54

-6,80

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,71

309,62

-

0,54

0,57

Won Hàn Quốc

KRW

15,91

17,67

19,28

-0,03

-0,04

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

81.640,05

84.905,71

-

130,41

135,42

Ringgit Malaysia

MYR

-

5571,25

5692,88

-

-28,86

-29,50

Krone Na Uy

NOK

-

2284,8

2381,85

-

-1,56

-1,64

Rúp Nga

RUB

-

268,34

297,06

-

3,19

3,53

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6659,57

6925,95

-

11,53

11,96

Krona Thụy Điển

SEK

-

2329,04

2427,98

-

-13,03

-13,59

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 34 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.903 VND/USD và 25.243 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 140 đồng, xuống mức 31.881 VND/GBP, 31.931 VND/GBP và 32.891 VND/GBP.

VietinBank cũng lại ấn định mức tăng nhẹ 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,44 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,84 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,44 VND/KRW (bán ra).

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 39 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.083 VND/EUR, 27.098 VND/EUR và 28.283 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm mạnh 1,46 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 164,57 VND/JPY, 164,87 VND/JPY và 172,32 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.903

24.903

25.243

34

34

34

Euro

EUR

27.083

27.098

28.283

-39

-39

-39

Yen Nhật

JPY

164,57

164,87

172,32

-1,46

-1,46

-1,46

Bảng Anh

GBP

31.881

31.931

32.891

140

140

140

Dollar Australia

AUD

16.364

16.464

16.914

52

52

52

Dollar Canada

CAD

18.020

18.120

18.670

13

13

13

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.319

28.424

29.224

-144

-144

-144

Nhân dân tệ

CNY

-

3.454

3.564

-

-2,00

-2,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.639

3.769

-

-6

-6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.141

3.156

3.291

3,00

3,00

3,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,44

17,84

19,44

0,02

0,02

0,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.295

2.375

-

-2

-2

Dollar New Zealand

NZD

14.802

14.852

15.369

25

25

25

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.330

2.440

-

-12

-12

Đô la Singapore

SGD

18.536

18.636

19.366

-20

-20

-20

Baht Thái

THB

662,64

706,98

730,64

4

4

4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên