Đầu phiên ngày 16/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 trái chiều. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD ghi nhận tăng 40 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.860 VND/USD (mua tiền mặt), 24.890 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.230 VND/USD (bán ra).
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.403,68 VND/GBP, 31.720,88 VND/GBP và 32.739,22 VND/GBP - tăng 142,81 đồng, 144,24 đồng và 148,8 đồng.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 49,83 đồng, 50,33 đồng và 52,64 đồng, lần lượt đạt mức 26.798,49 VND/EUR, 27.069,18 VND/EUR và 28.268,48 VND/EUR.
Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật lần lượt giảm 1,6 đồng, 1,61 đồng và 1,69 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 163,13 VND/JPY, 164,78 VND/JPY và 172,66 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,91 VND/KRW (giảm 0,03 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,28 VND/KRW (cùng giảm 0,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.860 |
24.890 |
25.230 |
40 |
40 |
40 |
Euro |
EUR |
26.798,49 |
27.069,18 |
28.268,48 |
-49,83 |
-50,33 |
-52,64 |
Bảng Anh |
GBP |
31.403,68 |
31.720,88 |
32.739,22 |
142,81 |
144,24 |
148,80 |
Yen Nhật |
JPY |
163,13 |
164,78 |
172,66 |
-1,60 |
-1,61 |
-1,69 |
Đô la Úc |
AUD |
16.149,90 |
16.313,03 |
16.836,73 |
67,24 |
67,92 |
70,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.478,66 |
18.665,32 |
19.264,53 |
-44,76 |
-45,21 |
-46,71 |
Baht Thái |
THB |
631,78 |
701,98 |
728,87 |
3,34 |
3,72 |
3,85 |
Đô la Canada |
CAD |
17.785,65 |
17.965,30 |
18.542,04 |
6,40 |
6,47 |
6,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.011,53 |
28.294,47 |
29.202,81 |
-181,60 |
-183,44 |
-189,40 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3132,47 |
3164,11 |
3265,69 |
3,32 |
3,35 |
3,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3421,55 |
3456,11 |
3567,6 |
-11,38 |
-11,50 |
-11,88 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3618,52 |
3757,17 |
- |
-6,54 |
-6,80 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,71 |
309,62 |
- |
0,54 |
0,57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,67 |
19,28 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.640,05 |
84.905,71 |
- |
130,41 |
135,42 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5571,25 |
5692,88 |
- |
-28,86 |
-29,50 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2284,8 |
2381,85 |
- |
-1,56 |
-1,64 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
268,34 |
297,06 |
- |
3,19 |
3,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6659,57 |
6925,95 |
- |
11,53 |
11,96 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2329,04 |
2427,98 |
- |
-13,03 |
-13,59 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 34 đồng ở các chiều mua - bán, ứng với mức 24.903 VND/USD và 25.243 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 140 đồng, xuống mức 31.881 VND/GBP, 31.931 VND/GBP và 32.891 VND/GBP.
VietinBank cũng lại ấn định mức tăng nhẹ 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc, ứng với mức 17,44 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,84 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,44 VND/KRW (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 39 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.083 VND/EUR, 27.098 VND/EUR và 28.283 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm mạnh 1,46 đồng đối với tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 164,57 VND/JPY, 164,87 VND/JPY và 172,32 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.903 |
24.903 |
25.243 |
34 |
34 |
34 |
Euro |
EUR |
27.083 |
27.098 |
28.283 |
-39 |
-39 |
-39 |
Yen Nhật |
JPY |
164,57 |
164,87 |
172,32 |
-1,46 |
-1,46 |
-1,46 |
Bảng Anh |
GBP |
31.881 |
31.931 |
32.891 |
140 |
140 |
140 |
Dollar Australia |
AUD |
16.364 |
16.464 |
16.914 |
52 |
52 |
52 |
Dollar Canada |
CAD |
18.020 |
18.120 |
18.670 |
13 |
13 |
13 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.319 |
28.424 |
29.224 |
-144 |
-144 |
-144 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.454 |
3.564 |
- |
-2,00 |
-2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.639 |
3.769 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.141 |
3.156 |
3.291 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,44 |
17,84 |
19,44 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.295 |
2.375 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.802 |
14.852 |
15.369 |
25 |
25 |
25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.330 |
2.440 |
- |
-12 |
-12 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.536 |
18.636 |
19.366 |
-20 |
-20 |
-20 |
Baht Thái |
THB |
662,64 |
706,98 |
730,64 |
4 |
4 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.